TT | Trường THPT | Chỉ tiêu | Địa chỉ |
1 | THPT Văn Lang | 160 | Số 306B, Kim Mã, phường Ngọc Khánh, Ba Đình |
2 | THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình | 280 | Điểm trường 1:Số 5 - Phạm Sư Mạnh - Hoàn Kiếm; Điểm trường 2: Số 67 Phó Đức Chính- Ba Đình |
3 | THPTĐông Đô | 160 | Số 8 Võng Thị - Phường Bưởi - Tây Hồ |
4 | THPT Phan Chu Trinh | 120 | Số 481 - Đường Âu Cơ - Quận Tây Hồ |
5 | THPT Hà Nội-Academy | 80 | D45-D46 Khu đô thị Ciputra, phường Phú Thượng, Tây Hồ |
6 | Trường song ngữ quốc tế Horizon | 40 | Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An,-Tây Hồ |
7 | THPT Văn Hiến | 200 | Số 9 phố Hai Bà Trưng - Quận Hoàn Kiếm |
8 | THPTHồng Hà | 240 | Diểm trường 1: số 67, phố Lê Văn Hưu, quận Hoàn Kiếm; Điểm trường 2: Số 780 - Minh Khai - Hai Bà Trưng. |
9 | THPT Hoàng Diệu | 120 | Số 9 phố Bùi Ngọc Dương, phường Bạch Mai, Hai Bà Trưng |
10 | THCS & THPT Tạ Quang Bửu | 280 | Tòa nhà C, số 94A, phố Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng |
11 | TH, THCS&THPT Vinschool | 200 | T35 - Khu đô thị Time City - 458 phố Minh Khai - Hai Bà Trưng |
12 | THPT Đông Kinh | 160 | Số 310 Minh Khai (đi cổng số 18 đường Tam Trinh) - Hai Bà Trưng |
13 | THPT Tô Hiến Thành | 80 | Số 43 ngõ Thịnh Hào 1, phố Tôn Đức Thắng - Đống Đa |
14 | THPT Nguyễn Văn Huyên | 160 | Ngõ 157 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng - Đống Đa |
15 | THPTBắc Hà - Đống Đa | 160 | Số 1A ngõ 538 đường Láng - Đống Đa |
16 | THPT Einstein | 200 | Số 106, phố Thái Thịnh, phường Trung Liệt - Đống Đa |
17 | THCS&THPT ALFRED NOBEL | 40 | Ngõ 14C phố Pháo đài Láng - phường Láng Thượng - Đống Đa |
18 | THPT Nguyễn Siêu | 160 | Tổ 59, đường Trung Kính, phường Yên Hoà - Cầu Giấy |
19 | THPT Lý Thái Tổ | 200 | Số 165, phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà - Cầu Giấy |
20 | PTDL HermannGmeiner Hà Nội | 120 | Số 1, phố Doãn Kế Thiện, phường Mai Dịch - Cầu Giấy |
21 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy | 520 | Số 6 Trần Quốc Hoàn - Cầu Giấy |
22 | THPT Global | 80 | Lô C1, C2 – Khu đô thị mới Yên Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
23 | THPTPhan Bội Châu | 120 | Số 21, đường Vũ Trọng Phụng - Thanh Xuân |
24 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 120 | Số 30 ngõ 208, đường Lê Trọng Tấn, phường Khương Mai, Thanh Xuân |
25 | THPT Đại Việt | 80 | Số 301 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân |
26 | THPT Đào Duy Từ | 320 | Số 182 -Lương Thế Vinh-Thanh Xuân |
27 | THPT Hồ Xuân Hương | 120 | Số 1 Nguyễn Quý Đức-Thanh Xuân |
28 | THPT Lương Văn Can | 120 | Lô T1- Khu đô thị Trung Hoà - Nhân Chính - Quận Thanh Xuân |
29 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 200 | Số 54A, đường Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân |
30 | THPT Hà Nội | 120 | Số 131 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân |
31 | THPT Hồ Tùng Mậu | 120 | Số 18, phố Khương Hạ, phường Khương Đình, Thanh Xuân |
32 | THPT Phương Nam | 160 | Lô 18 khu đô thị Định Công- Hoàng Mai |
33 | THPT Trần Quang Khải | 80 | Ngõ số 1277 - Đường Giải Phóng- Hoàng Mai |
34 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 80 | Lô 12 - Khu đô thị Đền Lừ II- Phường Hoàng Văn Thụ - Hoàng Mai |
35 | THCS&THPT quốc tế Thăng Long | 120 | Lô X1, Khu đô thị Bắc Linh Đàm - Quận Hoàng Mai |
36 | THPT Mai Hắc Đế | 120 | Lô 2, khu 10A, số 431, đường Tam Trinh - Hoàng Mai |
37 | THPT Lương Thế Vinh-Thanh Xuân | 480 | Điểm trường 1: Thôn Yên Xá, xã Tân Triều, Thanh Trì; Điểm trường 2: C5 Khu đô thị Nam Trung Yên - Cầu Giấy |
38 | THPT Lê Thánh Tông | 120 | Thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp - Thanh Trì |
39 | THPT Tây Sơn | 120 | Tổ 14 - Phường Phúc Đồng - Long Biên |
40 | THPT Lê Văn Thiêm | 200 | Số 44 - Phố Ô Cách -phường Đức Giang - Long Biên |
41 | THPT Vạn Xuân - Long Biên | 200 | Số 56 phố Hoàng Như Tiếp - Phường Bồ Đề - Quận Long Biên |
42 | THPT Mùa Xuân - Wellspring | 80 | Số 95 Ái Mộ - Phường Bồ Đề - Long Biên |
43 | THPTLý Thánh Tông | 280 | Xã Dương Xá - Gia Lâm |
44 | THPT Bắc Đuống | 200 | Số 76 Dốc Lã - Xã Yên Thường - Gia Lâm |
45 | THPT Lê Ngọc Hân | 160 | Số 36/670 Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên - Gia Lâm |
46 | THPT Tô Hiệu - Gia Lâm | 120 | Số 73, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
47 | THPTMạc Đĩnh Chi | 160 | Kim Anh - Xã Thanh Xuân- Sóc Sơn |
48 | THPT Lạc Long Quân | 200 | Ngõ 81 - Đường Núi đôi - Thị trấn Sóc Sơn- Huyện Sóc Sơn |
49 | THPT Đặng Thai Mai | 120 | Thôn 4 - Xã Hồng Kỳ - Sóc Sơn |
50 | THPT Lam Hồng | 160 | Khối 5 -Phù Lỗ - Sóc Sơn |
51 | THPT Minh Trí | 80 | Xã Minh Trí - Huyện Sóc Sơn |
52 | THPT Ngô Tất Tố | 240 | Điểm trường 1: Xã Uy Nỗ- Đông Anh; Điểm trường 2: Xã Kim Chung, Đông Anh |
53 | THPT Phạm Ngũ Lão | 120 | Thôn Đìa - Xã Nam Hồng - Đông Anh |
54 | THPT An Dương Vương | 160 | Tổ 25 Thị trấn Đông Anh |
55 | THPT Ngô Quyền - Đông Anh | 120 | Thôn Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc- Đông Anh |
56 | THPT Nguyễn Du | 160 | Xã Đại Thịnh - Huyện Mê Linh |
57 | THPT DL Đoàn Thị Điểm | 240 | Lô 8-THPT khu bắc Cổ Nhuế - Phường Cổ Nhuế 2 - Bắc Từ Liêm |
58 | THCS và THPT NewTon | 120 | Lô TH2 Khu đô thị Hoàng Quốc Việt - phường Cổ Nhuế 1 - Bắc Từ Liêm |
59 | THPT Tây Đô | 120 | Phúc Lý - Phường Minh Khai - Bắc Từ Liêm |
60 | THCS&THPT Hà Thành | 80 | 36A Phạm Văn Đồng - Bắc Từ Liêm |
61 | THPT Việt Hoàng | 120 | Km12 đường Cầu Diễn, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm |
62 | THCS&THPT Marie Curie | 280 | Phố Trần Văn Lai, KĐT Mỹ Đình-Mễ Trì, phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm |
63 | THCS&THPT M.V.Lômônôxôp | 280 | Khu đô Thị Mỹ Đình 2 - Phường Mỹ Đình 2 - Nam Từ Liêm |
64 | THPT Trí Đức | 280 | Tổ dân phố số 5, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2 - Nam Từ Liêm |
65 | THCS&THPT Việt - Úc Hà Nội | 80 | Khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn- Nam Từ Liêm |
66 | THPT Xuân Thủy | 80 | Phường PhươngCanh- Nam Từ Liêm |
67 | THPT Olimpia | 80 | Khu đô thị mới Trung Văn, đường Tố Hữu - Nam Từ Liêm |
68 | THPT Trần Thánh Tông | 80 | Số 7, ngách 8/11, phường Phú Đô, Nam Từ Liêm |
69 | THPT Bình Minh | 160 | Điểm trường 1: Xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức; Điểm trường 2: Thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng |
70 | THPT Hồng Đức | 120 | Thôn Tây - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ |
71 | THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì | 160 | Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ - Xã Vật Lại - Ba Vì |
72 | THPT Trần Phú - Ba Vì | 200 | Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì |
73 | THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất | 360 | Xã Bình Phú - Huyện Thạch Thất |
74 | THPT FPT | 320 | Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long - Huyện Thạch Thất (trong khuôn viên trường đại học FPT) |
75 | Phổ thông Phú Bình | 80 | Xã Thạch Hòa - Thạch Thất |
76 | Phổ thông Nguyễn Trực | 120 | Thôn Đồng Lư , xã Đồng Quang,- huyện Quốc Oai |
77 | THPT Hà Đông | 400 | Khu đô thịMỗ Lao -Phường Mộ Lao -Hà Đông |
78 | THPT Xa La | 160 | Khu đô thị Xa La - Phường Phúc La - Quận Hà Đông |
79 | Phổ thông quốc tế Việt Nam | 80 | Phường Dương Nội - Quận Hà Đông |
80 | THPT Ngô Gia Tự | 240 | Ngõ 2, Xa La, phường Phúc La, Hà Đông |
81 | THPT Đặng Tiến Đông | 120 | Thôn Nội An - Xã Đại Yên - Chương Mỹ |
82 | THPT Ngô Sỹ Liên | 240 | Khu Chiến Thắng - TT Xuân Mai - Chương Mỹ |
83 | THPT Trần Đại Nghĩa | 80 | Xã Tân Tiến, Chương Mỹ |
84 | THPT Bắc Hà - Thanh Oai | 200 | Tổ 1 - Thị trấn Kim Bài - Thanh Oai |
85 | THPT Thanh Xuân | 160 | Quốc lộ 21B, xã Bình Minh, Thanh Oai |
86 | THPT Phùng Hưng | 200 | Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
87 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên | 240 | Điểm trường 1: Xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên; Điểm trường 2: Thị trấn Phú Xuyên - Huyện Phú Xuyên |
88 | THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa | 120 | Số 2, đường đê, Thị trấn Vân Đình - Huyện Ứng Hòa |