TT | Họ và tên | Năm sinh | Địa chỉ thường trú | Nghề đề nghị xét tặng | | | 1 | Nguyễn Văn Bình | 1953 | Thôn Bát Tràng, xã Bát Trang, huyện Gia Lâm, Hà Nội | Điêu khắc, tạc tượng, gốm | | 2 | Nguyễn Quang Dô | 1954 | Phường Phú Lương, quận Hà Đông, Hà Nội | Mộc mỹ nghệ | | 3 | Đỗ Việt Dũng | 1975 | Số 47 ngõ 127, phố Hào Nam, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội | Làm nhạc cụ dân tộc | | 4 | Nguyễn Viết Dũng | 1972 | Thôn Ngã Tư, xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức, Hà Nội | Điêu khắc, tạc tượng, sơn son thếp vàng | | 5 | Vũ Văn Dũng | 1964 | Thôn Kiêu Kỵ, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm, Hà Nội | Dát vàng quỳ | | 6 | Đặng Đình Huân | 1962 | Phường Phú Lương, quận Hà Đông, Hà Nội | Mộc mỹ nghệ | | 7 | Nguyễn Viết Huân | 1975 | Xóm Đình, xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức, Hà Nội | Điêu khắc, tạc tượng, sơn son thếp vàng | | 8 | Trần Đức Hùng | 1970 | Thôn Hạ Thái, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, Hà Nội | Sơn mài | | 9 | Đỗ Quang Hùng | 1942 | Tổ dân phố Độc Lập, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, Hà Nội | Dệt lụa | | 10 | Nguyễn Thiên Hùng | 1968 | Thôn Kiêu Kỵ, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm, Hà Nội | Dát vàng quỳ | | 11 | Phùng Thế Huỳnh | 1969 | Thôn Bát Tràng, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm, Hà Nội | Gốm sứ | | 12 | Lê Thị Lan Hương | 1972 | 6A Phú Gia, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, Hà Nội | Thiết kế, may đo áo dài truyền thống | | 13 | Nguyễn Văn Khải | 1976 | Thôn Xuân La, xã Phượng Dực, huyện Phú Xuyên, Hà Nội | Nặn tò he | | 14 | Nguyễn Anh Khôi | 1973 | Thôn Hạ Thái, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, Hà Nội | Sơn mài | | 15 | Hoàng Thị Khương | 1965 | Thôn Quất Động, xã Quất Động, huyện Thường Tín, Hà Nội | Thêu tay truyền thống | | 16 | Vũ Huy Mến | 1947 | Xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, Hà Nội | Sơn mài | | 17 | Nguyễn Thị Nhàn | 1965 | Thôn Kiêu Kỵ, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm, Hà Nội | Dát vàng quỳ | | 18 | Nguyễn Ngọc Ngọ | 1946 | Xã Hương Ngải, huyện Phú Xuyên, Hà Nội | Làm nhà gỗ truyền thống | | 19 | Nguyễn Bá Nghĩa | 1980 | Thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, Hà Nội | Chạm khắc gỗ mỹ nghệ, sơn son thếp vàng | | 20 | Bùi Thị Thu Nguyệt | 1978 | Thôn Xâm Dương 3, xã Ninh Sở, huyện Thường Tín, Hà Nội | Đan mây tre | | 21 | Nguyễn Trí Quảng | 1959 | Xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức, Hà Nội | Điêu khắc, tạc tượng, sơn son thếp vàng | | 22 | Nguyễn Danh Sơn | 1972 | Xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức, Hà Nội | Điêu khắc, tạc tượng, sơn son thếp vàng | | 23 | Đỗ Phi Thường | 1968 | xóm Mã Lão, xã Chàng Sơn, huyện Thạch Thất, Hà Nội | Chạm khắc gỗ, sơn thếp vàng bạc | | 24 | Trương Mạnh Thường | 1980 | xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, Hà Nội | Sơn mài, sơn son thếp vàng | | 25 | Đặng Văn Tiên | 1984 | Thôn Xuân La, xã Phượng Dực, huyện Phú Xuyên, Hà Nội | Nặn tò he | | 26 | Nguyễn Khắc Tiến | 1956 | Xã Chàng Sơn, huyện Thạch Thất, Hà Nội | Nghề làm nhà gỗ truyền thống | | 27 | Đỗ Đức Thọ | 1961 | thôn Yên Lạc 1, xã Cần Kiệm, huyện Thạch Thất, Hà Nội | Nghề làm nhà gỗ truyền thống | | 28 | Hoàng Doãn Tuy | 1937 | Thôn Yên Quán, xã Tân Phú, huyện Quốc Oai, Hà Nội | Chạm khắc gỗ mỹ nghệ, sơn son thếp vàng | | 29 | Đỗ Danh Truyền | 1970 | Thôn Đồng Bụt, xã Ngọc Liệp, huyện Quốc Oai, Hà Nội | Đắp phù điêu (nề ngõa) | | 30 | Nguyễn Thị Tựa | 1977 | Thôn Kiêu Kỵ, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm, Hà Nội | Dát vàng quỳ | |
|