(HNMO) - Chiều nay 25/7, Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM công bố điểm thi tuyển sinh đại học chính qui năm 2014.
Điểm chuẩn chính thức và kết quả trúng tuyển được trường công bố sau khi Bộ GD&ĐT công bố các phương án điểm.
Năm nay, Thủ khoa của trường là em Nguyễn Thị Mỹ Huyền, học sinh trường THPT DL Nguyễn Khuyến dự thi khối A ngành Công nghệ sinh học với số điểm là 25.5 (toán 8.5; lý 7.75; hóa 9.0).
Dự kiến tuyển NVBS cho tất cả các ngành đại học và dành 1.000 chỉ tiêu xét tuyển cao đẳng chuyên nghiệp, 2.500 chỉ tiêu xét tuyển cao đẳng nghề chính quy từ kết quả tốt nghiệp THPT và điểm thi CĐ, ĐH năm 2014.
Năm 2014 Trường được Bộ GD&ĐT cho phép xét tuyển chương trình tiên tiến liên kết quốc tế ngành Công nghệ Thực phẩm từ kết quả tốt nghiệp THPT và điểm thi CĐ, ĐH năm 2014
Danh mục các ngành xét tuyển Đại học
NGÀNH | A | A1 | B | D1 | Quản trị kinh doanh | x | x |
| x | Tài chính – Ngân hàng | x | x |
| x | Kế toán | x | x |
| x | Công nghệ thông tin | x | x |
| x | Kỹ thuật Điện - Điện tử | x | x |
|
| Công nghệ chế tạo máy | x | x |
|
| Công nghệ thực phẩm | x | x | x |
| Đảm bảo chất lượng và ATTP | x | x | x |
| Công nghệ Chế biến thủy sản | x | x | x |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | x | x | x |
| Công nghệ Kỹ thuật môi trường | x | x | x |
| Công nghệ sinh học | x | x | x |
|
|
Danh mục các ngành xét tuyển CĐ
TT | NGÀNH | KHỐI TUYỂN | 1 | Công nghệ thông tin | A, A1,D1 | 2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A, A1 | 3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | 4 | Công nghệ thực phẩm | A, A1,B | 5 | Công nghệ chế biến thủy sản | A, A1,B | 6 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A, A1,B | 7 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, A1,B | 8 | Công nghệ sinh học | A, A1,B | 9 | Công nghệ Giày | A, A1,B | 10 | Công nghệ May | A, A1,D1 | 11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) | A, A1 | 12 | Quản trị kinh doanh | A, A1,D1 | 13 | Kế toán | A, A1,D1 | 14 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A, A1,D1,C | 15 | Công nghệ vật liệu | A, A1,B |
|
Danh mục nghề xét tuyển CĐ nghề chính quy
| (1)Kiểm nghiệm lương thực, thực phẩm | (9)Điện tử công nghiệp | (2) Kỹ thuật chế biến món ăn | (10)Điện công nghiệp | (3) Quản trị nhà hàng | (11)Lập trình máy tính | (4) Kế toán doanh nghiệp | (12)Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | (5) Quản trị doanhnghiệp vừa và nhỏ | (13)Kỹ thuật xây dựng* | (6) Hướng dẫn du lịch | (14)Kỹ thuật dược* | (7) Thiết kế thời trang | (15)Thiết kế đồ họa* | (8) Lập trình máy tính | (16)Quản trị mạng* |
|