(HNMO) - Tối ngày 22-5, Phòng Quản lý thi và kiểm định chất lượng giáo dục, Sở GD-ĐT Hà Nội đã hoàn thành việc tổng hợp số lượng HS đăng ký dự tuyển vào lớp 10 THPT không chuyên năm học 2015-2016 trên địa bàn thành phố.
Ngày mai, 23-5, dữ liệu này được niêm yết công khai tại các phòng GD-ĐT quận, huyện, thị xã. Thông tin về chỉ tiêu và số lượng HS đăng ký dự tuyển vào lớp 10 THPT, xếp theo thứ tự nguyện vọng (NV) 1 và NV 2 tại Hà Nội năm học 2015-2016 như sau:
Tên trường THPT | Chỉ tiêu | Số học sinh đăng ký | NV1 | NV2 | Tổng | Phan Đình Phùng | 600 | 1219 | 137 | 1.356 | Phạm Hồng Thái | 520 | 889 | 511 | 1.400 | Nguyễn Trãi - Ba Đình | 520 | 973 | 1442 | 2.415 | Tây Hồ | 560 | 879 | 2093 | 2.972 | Trần Phú - Hoàn Kiếm | 600 | 943 | 70 | 1.013 | Việt Đức | 600 | 1131 | 129 | 1.260 | Thăng Long | 560 | 1020 | 30 | 1.050 | Trần Nhân Tông | 520 | 697 | 906 | 1.603 | Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 560 | 690 | 3017 | 3.707 | Kim Liên | 600 | 1535 | 112 | 1.647 | Lê Quý Đôn - Đống Đa | 560 | 1119 | 68 | 1.187 | Đống Đa | 560 | 1044 | 1905 | 2.949 | Quang Trung - Đống Đa | 560 | 963 | 1977 | 2.940 | Nhân Chính | 400 | 1118 | 233 | 1.351 | Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân | 480 | 750 | 3137 | 3.887 | Yên Hoà | 480 | 1452 | 131 | 1.583 | Cầu Giấy | 480 | 1101 | 1056 | 2.157 | Đa Phúc | 480 | 591 | 32 | 623 | Sóc Sơn | 480 | 664 | 27 | 691 | Trung Giã | 400 | 665 | 220 | 885 | Xuân Giang | 400 | 799 | 727 | 1.526 | Kim Anh | 440 | 607 | 586 | 1.193 | Minh Phú | 320 | 477 | 1686 | 2.163 | Liên Hà | 520 | 650 | 10 | 660 | Vân Nội | 520 | 887 | 653 | 1.540 | Đông Anh | 400 | 630 | 490 | 1.120 | Cổ Loa | 480 | 800 | 80 | 880 | Bắc Thăng Long | 400 | 572 | 835 | 1.407 | Cao Bá Quát - Gia Lâm | 480 | 710 | 132 | 842 | Yên Viên | 480 | 681 | 102 | 783 | Dương Xá | 480 | 804 | 29 | 833 | Nguyễn Văn Cừ | 480 | 776 | 1707 | 2.483 | Nguyễn Thị Minh Khai | 480 | 1074 | 34 | 1.108 | Xuân Đỉnh | 480 | 868 | 240 | 1.108 | Trung Văn | 400 | 882 | 309 | 1.191 | Thượng Cát | 400 | 453 | 1275 | 1.728 | Đại Mỗ | 400 | 370 | 1560 | 1.930 | Ngọc Hồi | 480 | 581 | 87 | 668 | Ngô Thì Nhậm | 520 | 963 | 1838 | 2.801 | Việt Nam-Ba Lan | 560 | 880 | 1005 | 1.885 | Trương Định | 600 | 1099 | 544 | 1.643 | Hoàng Văn Thụ | 520 | 962 | 433 | 1.395 | Nguyễn Gia Thiều | 560 | 849 | 14 | 863 | Lý Thường Kiệt | 320 | 495 | 166 | 661 | Thạch Bàn | 440 | 303 | 614 | 917 | Phúc Lợi | 360 | 910 | 2596 | 3.506 | Mê Linh | 400 | 611 | 8 | 619 | Tiền Phong | 400 | 545 | 1382 | 1.927 | Tiến Thịnh | 320 | 338 | 772 | 1.110 | Quang Minh | 360 | 272 | 1592 | 1.864 | Yên Lãng | 400 | 606 | 23 | 629 | Tự Lập | 320 | 212 | 616 | 828 | Lê Quý Đôn - Hà Đông | 560 | 1258 | 10 | 1.268 | Quang Trung - Hà Đông | 440 | 788 | 835 | 1.623 | Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 440 | 816 | 858 | 1.674 | Lê Lợi - Hà Đông | 440 | 467 | 1020 | 1.487 | Tùng Thiện | 480 | 828 | 353 | 1.181 | Xuân Khanh | 400 | 305 | 1454 | 1.759 | Ba Vì | 520 | 649 | 840 | 1.489 | Bất Bạt | 400 | 329 | 1275 | 1.604 | PT Dân tộc nội trú | 105 | 171 | 6 | 177 | Ngô Quyền - Ba Vì | 600 | 1035 | 141 | 1.176 | Quảng Oai | 600 | 1075 | 142 | 1.217 | Minh Quang | 240 | 168 | 369 | 537 | Hoài Đức A | 560 | 637 | 233 | 870 | Hoài Đức B | 520 | 744 | 123 | 867 | Vạn Xuân - Hoài Đức | 440 | 792 | 569 | 1.361 | Ngọc Tảo | 560 | 878 | 46 | 924 | Phúc Thọ | 520 | 821 | 632 | 1.453 | Vân Cốc | 400 | 465 | 1236 | 1.701 | Đan Phượng | 440 | 688 | 49 | 737 | Hồng Thái | 480 | 749 | 1440 | 2.189 | Tân Lập | 440 | 814 | 1674 | 2.488 | Thạch Thất | 560 | 761 | 136 | 897 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 520 | 1018 | 161 | 1.179 | Bắc Lương Sơn | 320 | 286 | 1790 | 2.076 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 480 | 952 | 1832 | 2.784 | Quốc Oai | 600 | 974 | 11 | 985 | Cao Bá Quát - Quốc Oai | 480 | 853 | 468 | 1.321 | Minh Khai | 560 | 938 | 1246 | 2.184 | Chương Mỹ A | 600 | 952 | 108 | 1.060 | Chương Mỹ B | 600 | 606 | 2530 | 3.136 | Xuân Mai | 600 | 934 | 42 | 976 | Chúc Động | 600 | 1038 | 1786 | 2.824 | Thanh Oai A | 480 | 893 | 1367 | 2.260 | Thanh Oai B | 480 | 677 | 40 | 717 | Nguyễn Du - Thanh Oai | 480 | 769 | 69 | 838 | Thường Tín | 520 | 801 | 31 | 832 | Nguyễn Trãi - Thường Tín | 400 | 729 | 210 | 939 | Tô Hiệu - Thường Tín | 480 | 780 | 332 | 1.112 | Lý Tử Tấn | 400 | 395 | 1438 | 1.833 | Vân Tảo | 400 | 574 | 1326 | 1.900 | Mỹ Đức A | 600 | 891 | 10 | 901 | Mỹ Đức B | 560 | 735 | 88 | 823 | Mỹ Đức C | 400 | 425 | 491 | 916 | Hợp Thanh | 440 | 450 | 927 | 1.377 | Đại Cường | 280 | 218 | 558 | 776 | Lưu Hoàng | 400 | 332 | 736 | 1.068 | Trần Đăng Ninh | 480 | 652 | 707 | 1.359 | Ưng Hoà A | 480 | 762 | 185 | 947 | Ưng Hoà B | 400 | 422 | 551 | 973 | Đồng Quan | 480 | 799 | 61 | 860 | Phú Xuyên A | 600 | 752 | 48 | 800 | Phú Xuyên B | 480 | 717 | 182 | 899 | Tân Dân | 400 | 390 | 1959 | 2.349 | Chu Văn An | 160 | 861 | 34 | 895 | Sơn Tây | 240 | 717 | 32 | 749 |
|
Tổng số HS đăng ký dự tuyển vào các trường THPT không chuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 là gần 80 nghìn HS. Căn cứ vào chỉ tiêu được phê duyệt và số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển vào các trường, HS có thể thay đổi nguyện vọng dự tuyển cho phù hợp.