Theo dõi Báo Hànộimới trên

Nhiều trường ĐH công bố điểm xét tuyển 15 điểm

Thanh Tàu| 29/07/2015 14:33

D520207



Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

Năm 2015, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đăng ký tuyển sinh theo 02 phương thức: xét tuyển chung áp dụng cho hình thức đào tạo chính quy và đào tạo liên thông chính quy trình độ Đại học, Cao đẳng; xét tuyển riêng chỉ áp dụng cho hình thức đào tạo chính quy.

Sau khi Bộ GD&ĐT công bố “điểm sàn” xét tuyển 2015: 15 điểm đối với đại học, 12 điểm đối với cao đẳng, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đưa ra mức điểm xét tuyển đầu vào bằng “điểm sàn” của Bộ. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định môn Năng khiếu của ngành Kiến trúc từ 3 điểm trở lên, ngành Thiết kế Đồ họa không bị điểm liệt.

Phương thức 1: xét tuyển chung áp dụng cho hình thức đào tạo chính quy và đào tạo liên thông chính quy trình độ Đại học, Cao đẳng.

Sau khi Bộ GD&ĐT công bố “điểm sàn” xét tuyển 2015: 15 điểm đối với đại học, 12 điểm đối với cao đẳng, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đưa ra mức điểm xét tuyển đầu vào bằng “điểm sàn” của Bộ. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định môn Năng khiếu của ngành Kiến trúc từ 3 điểm trở lên, ngành Thiết kế Đồ họa không bị điểm liệt.

Tiêu chí và điều kiện xét: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia là điểm trung bình cộng 03 môn thi đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định của Bộ GD&ĐT đối với những thí sinh thi tại cụm thi do các trường đại học chủ trì, các thí sinh còn lại áp dụng phương thức xét tuyển riêng tại phần II của đề án này.

Những thí sinh xét ngành Dược sẽ xét kết hợp kết quả kỳ thi THPT quốc gia với tổ hợp môn theo bảng 1 và xét điểm trung bình học tập lớp 12 của môn Hóa từ 6.5 đối với Đại học và 5.5 đối với Cao đẳng.

Nguyên tắc xét: xét từ cao xuống thấp tất cả các ngành trên cơ sở mức điểm tối thiểu Bộ công bố và căn cứ vào số lượng hồ sơ học sinh nộp nhằm đảm bảo bằng mức tối thiểu của Bộ trở lên. Thí sinh chọn lựa 01 trong 04 tổ hợp môn theo nhóm ngành phù hợp nhất để xét.

Phương thức 2: Xét tuyển riêng chỉ áp dụng cho hình thức đào tạo chính quy

Tiêu chí và điều kiện xét: Xét kết quả điểm tổng kết học bạ (lớp 10, 11, và 12) cho tất cả các ngành đào tạo đại học và cao đẳng, ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên đối với trình độ Đại học và 5.5 đối với trình độ Cao đẳng.

Riêng đối với các khối ngành năng khiếu sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và tổ chức thi tuyển 02 môn năng khiếu (Hình họa và Trang trí)
Riêng đối với các ngành sức khỏe, ngoài việc xét điểm tổng kết học bạ còn xét điểm trung bình lớp 12 của 01 môn theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cụ thể như sau:
• Môn Hóa học với ngưỡng xét tối thiểu 6.5 trở lên dành cho ngành Dược Đại học, 5.5 dành cho ngành Dược bậc Cao đẳng.
• Môn Sinh học với ngưỡng xét tối thiểu đạt 6.0 trở lên dành cho ngành Điều dưỡng bậc Đại học, 5.0 dành cho ngành Điều dưỡng bậc Cao đẳng.

Trường ĐH Văn Hiến TP Hồ Chí Minh
Ngành xét tuyển

TT

Tên ngành (chuyên ngành)

Mã ngành

đào tạo

Khối xét tuyển/ Tổ hợp môn xét tuyển

A

Bậc Đại học (chỉ tiêu 2.000)

1

Công nghệ thông tin(Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông)

D480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

2

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa)

D520207

3

Quản trị kinh doanh(Kinh doanh thương mại, Quản trị tài chính - ngân hàng, Quản trị kế toán - kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị chuỗi cung ứng, Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh quốc tế)

D340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

D340103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

5

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – nhà hàng, Quản trị khu du lịch)

D340107

6

Xã hội học(Xã hội học truyền thông - báo chí,Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội)

D310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

7

Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tâm lý học quản lý, Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng)

D310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

8

Văn học(Sư phạm ngữ văn, Ngữ văn truyền thông)

D220330

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Sử, Tiếng Anh

9

Việt Nam học (Văn hiến Việt Nam)

D220113

10

Văn hóa học

D220340

11

Ngôn ngữ Anh(Tiếng Anh thương mại)

D220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

12

Đông phương học(Nhật Bản học, Hàn Quốc học)

D220213

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

13

Thanh nhạc

D210205

N00: Xét tuyển môn Văn và thi cơ sở ngành, chuyên ngành

14

Piano

D210208

B

Bậc Cao đẳng (chỉ tiêu 500)

1

Tin học ứng dụng(Hệ thống thông tin quản lý; Mạng máy tính và truyền thông)

C480202

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông(Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa)

C510302

3

Quản trị kinh doanh(Kinh doanh thương mại, Quản trị tài chính - ngân hàng, Quản trị kế toán - kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị chuỗi cung ứng, Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh quốc tế)

C340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

C340103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

5

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – nhà hàng, Quản trị khu du lịch)

C340107

6

Tiếng Anh(Tiếng Anh thương mại)

C220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh


Trường ĐH Công nghệ TP Hồ Chí Minh

Trình độ Đại học (3,220 chỉ tiêu trong tổng số 4600 chỉ tiêu đại học 2015 ) 

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh)

Kỹ thuật điện - điện tử

D520201

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

Kỹ thuật cơ khí

D520103

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

Công nghệ thông tin

D480201

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

Kỹ thuật môi trường

D520320

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh)

Công nghệ sinh học

D420201

Công nghệ thực phẩm

D540101

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Địa)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Quản trị khách sạn

D340107

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

Marketing

D340115

Luật kinh tế

D380107

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh)

Tài chính - Ngân hàng

D340201

Kinh tế xây dựng

D580301

Thiết kế nội thất

D210405

(Toán, Lý, Vẽ) (Toán, Văn, Vẽ)

Thiết kế thời trang

D210404

Thiết kế đồ họa

D210403

Kiến trúc

D580102

Ngôn ngữ Anh

D220201

(Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Anh)

Ngôn ngữ Nhật

D220209

(Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Anh) (Văn, Toán, Nhật)

Tâm lý học

D310401

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Anh)

Truyền thông đa phương tiện

D320104

(Văn, Sử, Anh) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Anh)

Đông phương học

D220213

Ngành học


Trình độ Cao đẳng (840 chỉ tiêu trong tổng số 1.200 chỉ tiêu xét tuyển cao đẳng 2015)

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

Công nghệ thông tin

C480201

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh)

Công nghệ sinh học

C420201

Công nghệ thực phẩm

C540102

Quản trị kinh doanh

C340101

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Địa)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

Quản trị khách sạn

C340107

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

C340109

Marketing

C340115

Kế toán

C340301

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh)

Tài chính ngân hàng

C340201

Thiết kế nội thất

C210405

(Toán, Lý, Vẽ), (Toán, Văn, Vẽ)

Thiết kế thời trang

C210404

Thiết kế đồ họa

C210403

Tiếng Anh

C220201

(Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh)

Tiếng Nhật

C220209

(Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Anh) (Văn, Toán, Nhật)

- Thờigian nhận hồ sơ xét tuyển NV1: từ ngày 01/8 - 20/8/2015

- Công bố kết quả xét tuyển NV1: 21/8/2015

(0) Bình luận
Đừng bỏ lỡ
Nhiều trường ĐH công bố điểm xét tuyển 15 điểm

(*) Không sao chép dưới mọi hình thức khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Báo Hànộimới.