D520207
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
Năm 2015, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đăng ký tuyển sinh theo 02 phương thức: xét tuyển chung áp dụng cho hình thức đào tạo chính quy và đào tạo liên thông chính quy trình độ Đại học, Cao đẳng; xét tuyển riêng chỉ áp dụng cho hình thức đào tạo chính quy.
Sau khi Bộ GD&ĐT công bố “điểm sàn” xét tuyển 2015: 15 điểm đối với đại học, 12 điểm đối với cao đẳng, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đưa ra mức điểm xét tuyển đầu vào bằng “điểm sàn” của Bộ. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định môn Năng khiếu của ngành Kiến trúc từ 3 điểm trở lên, ngành Thiết kế Đồ họa không bị điểm liệt.
Phương thức 1: xét tuyển chung áp dụng cho hình thức đào tạo chính quy và đào tạo liên thông chính quy trình độ Đại học, Cao đẳng.
Sau khi Bộ GD&ĐT công bố “điểm sàn” xét tuyển 2015: 15 điểm đối với đại học, 12 điểm đối với cao đẳng, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đưa ra mức điểm xét tuyển đầu vào bằng “điểm sàn” của Bộ. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định môn Năng khiếu của ngành Kiến trúc từ 3 điểm trở lên, ngành Thiết kế Đồ họa không bị điểm liệt.
Tiêu chí và điều kiện xét: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia là điểm trung bình cộng 03 môn thi đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định của Bộ GD&ĐT đối với những thí sinh thi tại cụm thi do các trường đại học chủ trì, các thí sinh còn lại áp dụng phương thức xét tuyển riêng tại phần II của đề án này.
Những thí sinh xét ngành Dược sẽ xét kết hợp kết quả kỳ thi THPT quốc gia với tổ hợp môn theo bảng 1 và xét điểm trung bình học tập lớp 12 của môn Hóa từ 6.5 đối với Đại học và 5.5 đối với Cao đẳng.
Nguyên tắc xét: xét từ cao xuống thấp tất cả các ngành trên cơ sở mức điểm tối thiểu Bộ công bố và căn cứ vào số lượng hồ sơ học sinh nộp nhằm đảm bảo bằng mức tối thiểu của Bộ trở lên. Thí sinh chọn lựa 01 trong 04 tổ hợp môn theo nhóm ngành phù hợp nhất để xét.
Phương thức 2: Xét tuyển riêng chỉ áp dụng cho hình thức đào tạo chính quy
Tiêu chí và điều kiện xét: Xét kết quả điểm tổng kết học bạ (lớp 10, 11, và 12) cho tất cả các ngành đào tạo đại học và cao đẳng, ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên đối với trình độ Đại học và 5.5 đối với trình độ Cao đẳng.
Riêng đối với các khối ngành năng khiếu sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và tổ chức thi tuyển 02 môn năng khiếu (Hình họa và Trang trí)
Riêng đối với các ngành sức khỏe, ngoài việc xét điểm tổng kết học bạ còn xét điểm trung bình lớp 12 của 01 môn theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cụ thể như sau:
• Môn Hóa học với ngưỡng xét tối thiểu 6.5 trở lên dành cho ngành Dược Đại học, 5.5 dành cho ngành Dược bậc Cao đẳng.
• Môn Sinh học với ngưỡng xét tối thiểu đạt 6.0 trở lên dành cho ngành Điều dưỡng bậc Đại học, 5.0 dành cho ngành Điều dưỡng bậc Cao đẳng.
Trường ĐH Văn Hiến TP Hồ Chí Minh
Ngành xét tuyển
TT | Tên ngành (chuyên ngành) | Mã ngành đào tạo | Khối xét tuyển/ Tổ hợp môn xét tuyển |
A | Bậc Đại học (chỉ tiêu 2.000) | ||
1 | Công nghệ thông tin(Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông) | D480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
2 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) | D520207 | |
3 | Quản trị kinh doanh(Kinh doanh thương mại, Quản trị tài chính - ngân hàng, Quản trị kế toán - kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị chuỗi cung ứng, Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh quốc tế) | D340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | D340103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
5 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – nhà hàng, Quản trị khu du lịch) | D340107 | |
6 | Xã hội học(Xã hội học truyền thông - báo chí,Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội) | D310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
7 | Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tâm lý học quản lý, Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng) | D310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
8 | Văn học(Sư phạm ngữ văn, Ngữ văn truyền thông) | D220330 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Sử, Tiếng Anh |
9 | Việt Nam học (Văn hiến Việt Nam) | D220113 | |
10 | Văn hóa học | D220340 | |
11 | Ngôn ngữ Anh(Tiếng Anh thương mại) | D220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
12 | Đông phương học(Nhật Bản học, Hàn Quốc học) | D220213 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
13 | Thanh nhạc | D210205 | N00: Xét tuyển môn Văn và thi cơ sở ngành, chuyên ngành |
14 | Piano | D210208 | |
B | Bậc Cao đẳng (chỉ tiêu 500) | ||
1 | Tin học ứng dụng(Hệ thống thông tin quản lý; Mạng máy tính và truyền thông) | C480202 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông(Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) | C510302 | |
3 | Quản trị kinh doanh(Kinh doanh thương mại, Quản trị tài chính - ngân hàng, Quản trị kế toán - kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị chuỗi cung ứng, Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh quốc tế) | C340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | C340103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
5 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – nhà hàng, Quản trị khu du lịch) | C340107 | |
6 | Tiếng Anh(Tiếng Anh thương mại) | C220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Trường ĐH Công nghệ TP Hồ Chí Minh
Trình độ Đại học (3,220 chỉ tiêu trong tổng số 4600 chỉ tiêu đại học 2015 ) Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh) Kỹ thuật điện - điện tử D520201 Kỹ thuật cơ - điện tử D520114 Kỹ thuật cơ khí D520103 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 Công nghệ thông tin D480201 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 Kỹ thuật môi trường D520320 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh) Công nghệ sinh học D420201 Công nghệ thực phẩm D540101 Quản trị kinh doanh D340101 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Địa) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 Quản trị khách sạn D340107 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D340109 Marketing D340115 Luật kinh tế D380107 Kế toán D340301 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh) Tài chính - Ngân hàng D340201 Kinh tế xây dựng D580301 Thiết kế nội thất D210405 (Toán, Lý, Vẽ) (Toán, Văn, Vẽ) Thiết kế thời trang D210404 Thiết kế đồ họa D210403 Kiến trúc D580102 Ngôn ngữ Anh D220201 (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Anh) Ngôn ngữ Nhật D220209 (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Anh) (Văn, Toán, Nhật) Tâm lý học D310401 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Anh) Truyền thông đa phương tiện D320104 (Văn, Sử, Anh) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Anh) Đông phương học D220213
Ngành học |
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh) |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh) |
Công nghệ sinh học | C420201 | |
Công nghệ thực phẩm | C540102 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Địa) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | |
Quản trị khách sạn | C340107 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C340109 | |
Marketing | C340115 | |
Kế toán | C340301 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh) |
Tài chính ngân hàng | C340201 | |
Thiết kế nội thất | C210405 | (Toán, Lý, Vẽ), (Toán, Văn, Vẽ) |
Thiết kế thời trang | C210404 | |
Thiết kế đồ họa | C210403 | |
Tiếng Anh | C220201 | (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh) |
Tiếng Nhật | C220209 | (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Anh) (Văn, Toán, Nhật) |
- Thờigian nhận hồ sơ xét tuyển NV1: từ ngày 01/8 - 20/8/2015
- Công bố kết quả xét tuyển NV1: 21/8/2015
(*) Không sao chép dưới mọi hình thức khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Báo Hànộimới.