Ngành dự thi | Mã | Khối | Điểm chuẩn | Từ điểm | Đến điểm | Chuyển đến ngành | Mã | Toán học | D460101 | A | 21,0 | 20,0 | 20,5 | Toán cơ | D460115 | A1 | 20,0 | 20,5 | Toán cơ | D460115 | Máy tính và khoa học thông tin | D480105 | A | 21,5 | 21,0 | 21,0 | Toán cơ | D460115 | A1 | 21,0 | 21,0 | Toán cơ | D460115 | A | 20,5 | 20,5 | Khí tượng học | D440221 | A1 | 20,5 | 20,5 | Khí tượng học | D440221 | A | 20,0 | 20,0 | Hải dương học | D440228 | A1 | 20,0 | 20,0 | Hải dương học | D440228 | Vật lý học | D440102 | A | 20,5 | 20,0 | 20,0 | Khí tượng học | D440221 | A1 | 20,0 | 20,0 | Khí tượng học | D440221 | Công nghệ hạt nhân | D520403 | A | 22,0 | 21,0 | 21,5 | Vật lý học | D440102 | A1 | 21,0 | 21,5 | Vật lý học | D440102 | A | 20,5 | 20,5 | Khoa học vật liệu | D430122 | A1 | 20,5 | 20,5 | Khoa học vật liệu | D430122 | A | 20,0 | 20,0 | Thủy văn | D440224 | A1 | 20,0 | 20,0 | Thủy văn | D440224 | Hoá học | D440112 | A | 23,0 | 22,0 | 22,5 | Vật lý học | D440102 | A1 | 22,0 | 22,5 | Vật lý học | D440102 | A | 21,0 | 21,5 | Hải dương học | D440228 | A1 | 21,0 | 21,5 | Hải dương học | D440228 | A | 20,0 | 20,5 | Địa lý tự nhiên | D440217 | A1 | 20,0 | 20,5 | Địa lý tự nhiên | D440217 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D510401 | A | 23,0 | 22,0 | 22,5 | Khoa học vật liệu | D430122 | A1 | 22,0 | 22,5 | Khoa học vật liệu | D430122 | A | 20,0 | 21,5 | Thủy văn | D440224 | A1 | 20,0 | 21,5 | Thủy văn | D440224 | Hoá dược | D440113 | A | 24,0 | 23,5 | 23,5 | Công nghệ KT hóa học | D510401 | A1 | 23,5 | 23,5 | Công nghệ KT hóa học | D510401 | A | 23,0 | 23,0 | Địa chất học | D440201 | A1 | 23,0 | 23,0 | Địa chất học | D440201 | A | 22,5 | 22,5 | Kỹ thuật địa chất | D520501 | A1 | 22,5 | 22,5 | Kỹ thuật địa chất | D520501 | A | 20,0 | 22,0 | Địa lý tự nhiên | D440217 | A1 | 20,0 | 22,0 | Địa lý tự nhiên | D440217 | Sinh học | D420101 | A | 21,0 | 20,0 | 20,5 | Quản lý tài N và môi T | D850101 | A1 | 20,0 | 20,5 | Quản lý tài N và môi T | D850101 | Công nghệ sinh học | D420201 | A | 23,0 | 21,0 | 22,5 | Địa chất học | D440201 | A1 | 21,0 | 22,5 | Địa chất học | D440201 | A | 20,0 | 20,5 | Kỹ thuật địa chất | D520501 | A1 | 20,0 | 20,5 | Kỹ thuật địa chất | D520501 | B | 24,0 | 23,5 | 23,5 | Sinh học | D420101 | B | 22,0 | 23,0 | Khoa học đất | D440306 | Khoa học môi trường | D440301 | A | 21,0 | 20,5 | 20,5 | Kỹ thuật địa chất | D520501 | A1 | 20,5 | 20,5 | Kỹ thuật địa chất | D520501 | A | 20,0 | 20,0 | Hải dương học | D440228 | A1 | 20,0 | 20,0 | Hải dương học | D440228 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A | 21,0 | 20,5 | 20,5 | Quản lý đất đai | D850103 | A1 | 20,5 | 20,5 | Quản lý đất đai | D850103 | A | 20,0 | 20,0 | Kỹ thuật địa chất | D520501 | A1 | 20,0 | 20,0 | Kỹ thuật địa chất | D520501 |
|