Theo dõi Báo Hànộimới trên

Đề thi và gợi ý giải môn Hóa học

HA OANH| 20/08/2007 08:30

Do môn Hóa học thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan, đề thi có nhiều mã đề khác nhau, trong mỗi mã đề có sự xáo trộn vị trí các câu hỏi nên căn cứ vào mã đề 261 này, thí sinh có thể xác định được câu hỏi trong đề thi của mình. Những lựa chọn được tô đậm là gợi ý đúng.

Do môn Hóa học thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan, đề thi có nhiều mã đề khác nhau, trong mỗi mã đề có sự xáo trộn vị trí các câu hỏi nên căn cứ vào mã đề 261 này, thí sinh có thể xác định được câu hỏi trong đề thi của mình. Những lựa chọn được tô đậm là gợi ý đúng.

Phần chung cho các thí sinh

Câu 1. Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

 A. 5.          B.  3.          C. 4.          D. 6

Câu 2. Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lít  (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)

 A. 5,6 gam.          B. 2,8 gam.          C. 3,2 gam.          D. 6,4 gam.

Câu 3. Kim loại không tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là:

 A. Na.          B. Fe.          C. Ba.          D. K.

Câu 4. Số hợp chất anđehit có công thức phân tử C4H8O là:

 A. 1.          B. 3.          C. 4.          D. 2.

Câu 5. Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH là

 A. 1.          B. 2.          C. 4.          D. 3.

Câu 6. Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng:

 A. NaHSO4.          B. Na2SO4.          C. NaNO3.          D. Na2CO3

Câu 7. Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?

A. CH3COOC2H5 và dung dịch NaOH. 
 B. Dung dịch CH3COOH và dung dịch NaCl. 
 C. CH3CH2OH và dung dịch NaNO3.  
 D. C2H6 và CH3CHO.

Câu 8. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) khi cho 0,46 gam Na phản ứng hết với rượu etylic là (Cho H =1, Na = 23)

 A. 0,672 lít.          B. 0,112 lít.          C. 0,560 lít.          D. 0,224 lít.

Câu 9. Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát sâu tới lớp sắt bên trong sẽ xảy ra quá trình:

A. Fe bị ăn mòn điện hóa. 
 B.  Sn bị ăn mòn điện hóa.  
 C. Fe bị ăn mòn hóa học.  
 D. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hóa.

Câu 10. Chất nào dưới đây có thể tác dụng với nước brom?

 A. Axit axetic.          B. Axit acrylic.          C. Axit clohyđric.          D. Benzen.

Câu 11. Khi cho andehit no, đơn chức, mạch hở phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

 A. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. 
B. Rượu no, đơn chức, mạch hở, bậc 1.
 C. Rượu no, đơn chức, mạch hở, bậc 3. 
 D. Rượu no, đơn chức, mạch hở, bậc 2.

Câu 12. Công thức chung của các oxit kim loại phân nhóm chính nhóm I là

 A. RO2.          B. R2O.          C. RO.          D. R2O3.

Câu 13. Phenol lỏng và rượu etylic đều phản ứng được với

A. Kim loại Na. 
 B. Dung dịch Na2CO3
 C. Dung dịch Br2.
 D. Dung dịch NaOH.

Câu 14. Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là

 A. HCOOCH3
 B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
 D. C2H5COOCH3.

Câu 15. Glucozơ không phản ứng được với

A. C2H5OH ở điều kiện thường.           B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). 
 C. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.           D. Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng.

Câu 16. Để phân biệt dung dịch Anđehit fomic và rượu etylic có thể dùng

 A. Dung dịch NaOH.                                B. Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng.
 C. Dung dịch HCl.                                    D. Giấy quỳ tím.

Câu 17. Cho các chất glixerin, natri axetat, dung dịch glucozơ, rượu etylic. Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 2.          B. 4.          C. 3.          D. 1.

Câu 18. Để tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp với Al2O3 có thể cho hỗn hợp tác dụng là

A. Dung dịch NaOH (dư). 
 B. Dung dịch HNO3 (dư).
 C. Dung dịch HCl (dư).
 D. Dung dịch NH3 (dư).

Câu 19. Kim loại phản ứng được với dung dịch sắt (II) clorua là

 A. Cu.          B. Pb.          C. Zn.          D. Fe.

Câu 20. Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực. 
 B. điện phân NaCl nóng chảy.  
 C. cho Na phản ứng với nước.
 D. cho nạtri oxit tác dụng với nước.

Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z =12) có cấu hình electron là

 A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2.         
 B. 1s2 2s2 2p6 3p2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2.
 D. 1s2 2p6 3s2 3p2.

Câu 22. Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách

 A. Nhiệt phân Al2O3
B. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
 C. Nhiệt phân AlCl3 nóng chảy.
 D. Điện phân dung dịch AlCl3 .

Câu 23. Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:

 A. H2N[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH.
 B. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH.
 C. H2N[CH2]5COOH và CH2=CHCOOH.
 D. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2.

Câu 24. Polietilen được tổng hợp từ monome có công thức cấu tạo

 A. CH2=CH-CH=CH2
 B. CH2=CHCl.
C. CH2=CH2
 D. CH2=CH-CH3.

Câu 25. Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HNO3 đặc, nguội nhưng tan được trong dung dịch NaOH là:

 A. Mg.          B. Al.          C. Pb.          D. Fe.

Câu 26. Thể tích khí clo (ở đktc) cần dung để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là (Cho Al = 27, Cl = 35,5)

 A. 2,24 lít.          B. 8,96 lít.          C. 3,36 lít.          D. 6,72 lít.

Câu 27.  Dung dịch Na2CO3 phản ứng được với

 A. CH3COOK. 
 B. C3H5(OH)3.
C. CH3COOH.
 D. C2H5OH.

Câu 28. Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là (Cho H=1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23)

 A. 9,70 gam.          B. 4,50 gam.          C. 10,00 gam.          D. 4,85 gam.

Câu 29. Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO3-, thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm:

 A. MgO và CaCO3.
 B. MgCO3 và CaCO3.
C. MgO và CaO.
 D. MgCO3 và CaO.

Câu 30. Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác dụng với axit HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64).

 A. 0,672 lít.          B. 0,224 lít.          C. 1,120 lít.          D. 0,448 lít.

Câu 31. Cho bốn dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên?

 A. Fe.          B. Pb.          C. Zn.          D. Cu.

Câu 32. Thể tích khí CO (ở đktc) cần dung để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe là (Cho C = 12, O =16, Fe = 56)

 A. 3,36 lít.          B. 7,84 lít.          C. 6,72 lít.          D. 2,24 lít.

Câu 33. Để phân biệt 3 dung dịch loãng NaCl, MgCl2, AlCl3 có thể dùng

A. Dung dịch NaOH.
 B. Dung dịch H2SO4.
 C. Dung dịch Na2SO4.
 D. Dung dịch NaNO3.

Câu 34. Cho phương trình hóa học của 2 phản ứng sau:

2Al(OH)3  +  3H2SO4  =  Al2(SO4)3  +  6H2O
Al(OH)3 +  KOH  =  KAlO2 + 2H2O

Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất:

 A. Có tính bazơ và tính khử.
 B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử 
 C. Có tính axit và tính khử.
D. Có tính lưỡng tính.

Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) thu được số mol nước lớn hơn số mol CO2. X thuộc loại

 A. Este no, đơn chức, mạch hở.
B. Rượu no, đơn chức, mạch hở.
 C. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở.
 D. Anđehit no, đơn chức, mạch hở.

Câu 36.  Hai rượu X, Y đều có công thức phân tử C3H8O. Khi đun hỗn hợp gồm X và Y với axit H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao để tách nước, thu được:

 A. 4 anken.          B. 1 anken.          C. 3 anken.          D. 2 anken.

Câu 37. Glixerin có thể phản ứng được với

 A. Na2SO4.          B. H2O.          C. Cu(OH)2         D. NaOH.

Câu 38. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam rượu etylic. Công thức của este là (Cho  H = 1, C = 12, O = 16)

 A. CH3COOC2H5.
 B. C2H5COOC2H5.
 C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC2H5.

Câu 39. Khi cho bột Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch chứa

A. Fe2(SO4)3 và H2SO4
 B. Fe2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4.
 C. FeSO4 và H2SO4
 D. Fe2(SO4)3.

Câu 40. Cho 2,9 gam một anđehit, no, đơn chức, mạch hở tác dụng hoàn toàn với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 10,8 gam Ag. Anđehit có công thức (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)

 A. CH3CHO.          B. HCHO.          C. CH2=CHCHO          D. CH3CH2CHO.

Người giải đề:

Phạm Thị Minh Nguyệt (cựu GV Lê Hồng Phong)
Trần Thị Ngọc Diễm (GV Trần Khai Nguyên)

B.Thanh/Thanh niên

(0) Bình luận
Đừng bỏ lỡ
Đề thi và gợi ý giải môn Hóa học

(*) Không sao chép dưới mọi hình thức khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Báo Hànộimới.