STT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong các tổ hợp) | 1 | Dược học | D720401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh | 2 | Điều dưỡng | D720501 | 3 | Xét nghiệm y học | D720332 | 4 | Phục hồi chức năng | D720503 | 5 | Ngôn ngữ Anh:Phương pháp giảng dạy; Biên-phiên dịch thương mại | D220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 6 | Ngôn ngữ Pháp:Du lịch, khách sạn, thương mại | D220203 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp | 7 | Trung Quốc học | D220215 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, Tiếng Anh D04: Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc | 8 | Nhật Bản học | D220216 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật | 9 | Hàn Quốc học | D220217 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 10 | Việt Nam học | D220113 | 11 | Truyền thông đa phương tiện | D320104 | 12 | Quan hệ quốc tế | D310206 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 13 | Quản trị kinh doanh:Quản trị Marketing; Quản trị ngoại thương; Quản trịkhách sạn, nhà hàng, nhà bếp; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340101 | 14 | Kinh tế: Kế toán-Kiểm toán | D310101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 15 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 16 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 18 | Công nghệ thông tin | D480201 | 19 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 20 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | 21 | Thiết kế công nghiệp: Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D; Thiết kế trang trí nội, ngoại thất | D210402 | H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật | 22 | Thiết kế đồ họa | D210403 | 23 | Thiết kế thời trang | D210404 | 24 | Công nghệ điện ảnh-truyền hình:Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mỹ -3D | D210302 | 25 | Kiến trúc | D580102 | V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật | 26 | Khoa học môi trường: Công nghệ quản lý môi trường; Công nghệ sinh học ứng dụng | D440301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa, Sinh | 27 | Giáo dục Thể chất: Bóng đá; Bóng chuyền; Điền kinh; Cầu lông; Thể dục thể hình; Võ cổ truyền & Vovinam -Việt võ đạo; Quản lý thể dục thể thao; Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT | D140206 | T00: Toán, Sinh, Năng khiếu | 2/ BẬC CAO ĐẲNG (09 NGÀNH) | STT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong các tổ hợp) | 1 | Việt Nam học: Hướng dẫn du lịch | C220113 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 2 | Truyền thông đa phương tiện | C320104 | 3 | Quản trị kinh doanh:Quản trị Marketing; Quản trị ngoại thương; Quản trị khách sạn, nhà hàng, nhà bếp; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 4 | Kế toán | C340301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 5 | Tài chính - Ngân hàng | C340201 | 6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường | C510103 | 7 | Công nghệ thông tin | C480201 | 8 | Điều dưỡng | C720501 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh | 9 | Xét nghiệm y học | C720332 |
|