Điểm chuẩn Bách Khoa HN cao nhất 26, ĐH Kinh tế từ 21 đến 30

Tuyển sinh - Ngày đăng : 14:33, 08/08/2014

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn vào các ngành. Theo đó, ngành thấp nhất 18 điểm, cao nhất 26 điểm.

Điểm chuẩn cho các nhóm ngành năm 2014 của ĐH Bách khoa Hà Nội như sau:

1. Khối ngành Kỹ thuật (hệ Cử nhân kỹ thuật/Kỹ sư):

- KT1 (Cơ khí - Cơ điện tử - Nhiệt lạnh): khối A 21,5 điểm, khối A1: 21 điểm.

- KT2 (Điện - TĐH - Điện tử - CNTT - Toán tin): khối A 23,5 điểm, khối A1 23 điểm

- KT3 (Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường): khối A 20,5 điểm

- KT4 (Vật liệu-Dệt may-Sư phạm kỹ thuật): khối A 18 điểm, khối A1 18 điểm

- KT5 (Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân): khối A 20 điểm, khối A1 20 điểm

2. Khối ngành Kinh tế-Quản lý (KT6): Khối A 18 điểm, khối A1 18 điểm và khối D1 18 điểm.

3. Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm chuẩn khối D1 với môn tiếng Anh nhân hệ số 2:

- TA1 (Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ): 26 điểm

- TA2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE): 26 điểm

4. Khối ngành Công nghệ kỹ thuật (hệ Cử nhân công nghệ)

- CN1 (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô): khối A 18 điểm, khối A1 18 điểm

- CN2 (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT): khối A 19 điểm, khối A1 19 điểm

- CN3 (Công nghệ Hóa học-Thực phẩm): khối A 18 điểm

Đối với thí sinh dự thi liên thông điểm chuẩn là 16 cho cả 2 khối A và A1. Đối với các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng bổ sung học các chương trình đào tạo quốc tế thuộc Viện Đào tạo quốc tế (SIE) của Trường, mã QT1-QT9, điểm chuẩn là 15 cho cả 3 khối A, A1 và D1.

** Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân từ 21 đến 30

Căn cứ kết quả tuyển sinh đại học chính quy năm 2014, Trường đại học Kinh tế quốc dân công bố điểm trúng tuyển vào Trường và các ngành năm 2014 như sau:

Điểm trúng tuyển

Khối A

Khối A1

Khối D1

T.Anh Hệ số 1

T.Anh Hệ số 2

T.Anh Hệ số 1

T.Anh Hệ số 2

Điểm sàn Trường

21,0

21,0

28,0

21,0

28,0

Điểm trúng tuyển vào từng ngành như sau:

Ngành Kế toán

24,0

24,0

xxx

24,0

xxx

Ngành Marketing

22,5

22,5

xxx

22,5

xxx

Ngành Quản trị kinh doanh

22,0

22,0

xxx

22,0

xxx

Ngành Kinh tế

21,5

21,5

xxx

21,5

xxx

Ngành Tài chính ngân hàng

21,0

21,0

xxx

21,0

xxx

Ngành Quản trị DV DLLH

21,0

21,0

xxx

21,0

xxx

Ngành Bất động sản

21,0

21,0

xxx

21,0

xxx

Ngành Quản trị nhân lực

21,0

21,0

xxx

21,0

xxx

Ngành Quản trị khách sạn

21,0

21,0

xxx

21,0

xxx

Ngành Luật

21,0

21,0

xxx

21,0

xxx

Ngành Thống kê kinh tế

20,0

20,0

xxx

20,0

xxx

Ngành Toán ứng dụng trong kinh tế

20,0

20,0

xxx

20,0

xxx

Ngành Kinh tế tài nguyên

20,0

20,0

xxx

20,0

xxx

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

20,0

20,0

xxx

20,0

xxx

Ngành Khoa học máy tính

19,0

19,0

xxx

19,0

xxx

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

22,5

xxx

30,0

xxx

30,0

Ngành Ngôn ngữ Anh

xxx

xxx

xxx

xxx

29,0

Quản trị KS&LH định hướng ứng dụng nghề nghiệp (POHE)

xxx

xxx

28,0

xxx

28,0

Theo Đỗ Hợp