Từ 1/6, áp giá trần đối với 25 sản phẩm sữa trẻ em

Kinh tế - Ngày đăng : 17:43, 21/05/2014

Danh sách 25 sản phẩm sữa dành cho trẻ em bị áp giá trần

Ảnh minh họa

Bộ Tài chính vừa có Quyết định về áp dụng biện pháp bình ổn giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi.

Theo đó, Bộ Tài chính ban hành giá tối đa trong khâu bán buôn đối với 25 sản phẩm sữa; trên cơ sở mức giá tối đa của 25 sản phẩm sữa này, tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh sản phẩm sữa (gọi là tổ chức, cá nhân) có trách nhiệm xác định giá tối đa.

Cụ thể, đối với những sản phẩm sữa khác đang lưu thông trên thị trường, tổ chức, cá nhân căn cứ vào quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ Tài chính ban hành và so sánh về giá của sản phẩm sữa đó với sản phẩm sữa đã công bố giá tối đa để xác định giá tối đa, gửi cơ quan có thẩm quyền quản lý giá.

Đối với những sản phẩm sữa mới, chưa lưu thông trên thị trường, tổ chức, cá nhân căn cứ vào quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ Tài chính ban hành và so sánh với giá của sản phẩm sữa đang lưu thông trên thị trường đã công bố giá tối đa để xác định giá tối đa cho sản phẩm sữa mới, gửi cơ quan có thẩm quyền quản lý giá.

Danh sách 25 sản phẩm sữa dành cho trẻ em bị áp giá trần

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Giá bán buôn tối đa
đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)

1

SP Dielac Alpha 123 HT900g

Lon (hộp)

167.000

2

SP Dielac Alpha Step 2 HT900g

Lon (hộp)

188.000

3

SP Dielac Alpha 123 HG400g

Lon (hộp)

72.000

4

SP Dielac Pedia 1+ HT900g

Lon (hộp)

278.000

5

SP Dielac Alpha Step 1 HT900g

Lon (hộp)

180.000

6

IMP FRISOLAC GOLD 1400g

Lon (hộp)

196.000

7

IMP FRISOLAC GOLD 1900g

Lon (hộp)

406.000

8

IMP FRISOLAC GOLD 2900g

Lon (hộp)

400.000

9

IMP FRISO GOLD 3900g

Lon (hộp)

365.000

10

IMP FRISO GOLD 31.500g

Lon (hộp)

550.000

11

NAN Pro 3 LEB047 Tin900g VN

Lon (hộp)

334.000

12

NAN 2 BL InfMPwdr LEB011A-2800g VN

Lon (hộp)

328.000

13

NAN 1 BL NWB019-4-S800g VN

Lon (hộp)

323.000

14

LACTOGEN 3 LCOMFORTISGoldLEB105900gVN

Lon (hộp)

226.000

15

NAN 2 BLInfMPwdr LEB011A-2400g N5 VN

Lon (hộp)

183.000

16

Enfagrow A+ 3 vanilla1.800g

Lon (hộp)

563.000

17

Enfagrow A+ 3 vanilla900g

Lon (hộp)

309.000

18

Enfamil A+ 2900g

Lon (hộp)

363.000

19

Enfamil A+ 1900g

Lon (hộp)

381.000

20

Enfamil A+ 1400g

Lon (hộp)

187.000

21

Abbott Grow 3900g

Lon (hộp)

258.000

22

Grow G-Power vanilla900g

Lon (hộp)

360.000

23

Similac GainPlus IQ900g ( với Intelli-Pro)

Lon (hộp)

405.000

24

Similac GainPlus IQ1,7kg ( với Intelli-Pro)

Lon (hộp)

692.000

25

Grow G-Power vanilla1,7kg

Lon (hộp)

610.000


Giá tối đa trong khâu bán lẻ được xác định bằng giá tối đa trong khâu bán buôn cộng chi phí khác có liên quan theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền quản lý giá nhưng tối đa không quá 15% của giá tối đa trong khâu bán buôn; tổ chức, cá nhân bán lẻ thuộc đối tượng phải đăng ký giá theo quy định tại Nghị định số 177 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá và hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền quản lý giá, để xác định giá tối đa.

Trong quá trình thực hiện quy định về mức giá tối đa đối với sản phẩm sữa, nếu có yếu tố dẫn đến phải thay đổi thì căn cứ vào diễn biến thị trường, cơ sở hình thành giá, chi phí sản xuất kinh doanh thực tế của tổ chức, cá nhân, cơ quan quản lý giá sẽ xem xét điều chỉnh; trường hợp có phản ánh của tổ chức, cá nhân, cơ quan quản lý giá sẽ xem xét, giải quyết trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ khi được cung cấp đủ thông tin.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 1/6/2014; thực hiện trong khâu bán buôn chậm nhất sau 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; thực hiện trong khâu bán lẻ chậm nhất sau 20 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Bộ Tài chính áp giá trần đối với các loại sữa trên bởi thời gian qua, nhiều doanh nghiệp tăng giá vô tội vạ đối sữa dành cho trẻ em.

T.Hương