TP Hồ Chí Minh: Chính thức thu phí giữ xe với mức giá mới
Đời sống - Ngày đăng : 17:10, 01/08/2012
Theo đó, mức phí trông giữ xe đạp, xe đạp điện, xe điện, xe máy được thu theo nhóm: Nhóm 1: trường học, bệnh viện; nhóm 2: Chợ, siêu thị, chung cư hạng III, IV, cửa hàng kinh doanh (dịch vụ, thời trang, ăn uống,…) và các trụ sở cơ quan, tổ chức (trừ cơ quan hành chính nhà nước); nhóm 3: Chung cư hạng I, II, khu vui chơi, giải trí, nhà hàng, khách sạn, vũ trường, rạp hát và các trung tâm thương mại phức hợp. Mức phí trông giữ xe ô tô được thu theo khu vực. Khu vực 1 gồm các quận 1, 3, 5; khu vực 2 gồm các quận, huyện còn lại. Tùy theo các nhóm và loại xe, giá giữ xe đạp, xe đạp điện từ 25.000 đến 100.000 đồng\xe\tháng; xe máy, xe điện từ 100.000 đồng đến 250.000 đồng\xe\tháng; ô tô từ 750.000 đồng đến 1.250.000 đồng\xe\tháng. Giá có bao gồm cả việc trông giữ mũ bảo hiểm.
Mức thu này không áp dụng tại các cơ quan hành chính nhà nước, tại các dự án đầu tư kinh doanh dịch vụ chuyên về trông giữ xe được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư với nguồn vốn ngoài ngân sách.
Cụ thể mức giá mới
- Xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm):
Thời gian | Đơn vị tính | Mức thu | ||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | ||
Ngày | đồng/xe/lượt | 500 | 1.000 | 2.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 1.000 | 2.000 | 4.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 1.500 | 3.000 | 6.000 |
Tháng | đồng/xe/tháng | 25.000 | 30.000 | 100.000 |
- Xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm của xe máy, xe điện):
Thời gian | Đơn vị tính | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 |
Xe số dưới 175cm3, xe điện: | ||||
Ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 | 3.000 | 4.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 | 4.000 | 5.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 | 7.000 | 9.000 |
Tháng | đồng/xe/tháng | 100.000 | 100.000 | 200.000 |
Xe tay ga, xe số từ 175cm3 trở lên: | ||||
Ngày | đồng/xe/lượt | 3.000 | 4.000 | 5.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 | 5.000 | 6.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 7.000 | 9.000 | 11.000 |
Tháng | đồng/xe/tháng | 150.000 | 200.000 | 250.000 |
- Ô tô:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức thu | |
Khu vực quận 1, 3, 5 | Các quận, huyện còn lại | ||
Từ 10 chỗ trở xuống: | |||
Ngày | đồng/xe/lượt | 20.000 | 15.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 40.000 | 30.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 60.000 | 45.000 |
Tháng | đồng/xe/tháng | 1.000.000 | 750.000 |
Trên 10 chỗ: | |||
Ngày | đồng/xe/lượt | 25.000 | 20.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 50.000 | 40.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 75.000 | 60.000 |
Tháng | đồng/xe/tháng | 1.250.000 | 1.000.000 |