Điều chỉnh định kỳ quý trong rổ chỉ số HNX 30

Tài chính - Ngày đăng : 14:24, 01/08/2012

(HNMO) - Ngày 31/7, Sở GDCK Hà Nội (HNX) thông báo việc điều chỉnh định kỳ hàng quý đối với tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng và tỷ trọng vốn hóa của các cổ phiếu trong rổ chỉ số HNX 30.

(HNMO) - Ngày 31/7, Sở GDCK Hà Nội (HNX) thông báo việc điều chỉnh định kỳ hàng quý đối với tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng và tỷ trọng vốn hóa của các cổ phiếu trong rổ chỉ số HNX 30.


Theo HNX, dữ liệu được kết xuất và tính toán tại ngày giao dịch cuối cùng của quý (ngày 30/6/2012) và được áp dụng sau ngày giao dịch cuối cùng của tháng tiếp theo, tức là ngày 1/8/2012.

Về tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng, các thay đổi đều do có sự thay đổi phần nắm giữ của cổ đông nội bộ và người có liên quan. Cụ thể, 3 cổ phiếu có tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng nhảy dải trên bao gồm: SHB (+5%), SDH (+5%) và SCR (+10%) và 2 cổ phiếu giảm tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng là PVS (-5%) và VND (-10%).

Tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng và tỷ trọng vốn hóa của các cổ phiếu trong rổ chỉ số HNX 30 như sau:

STT

Mã CK

Tên công ty

Tỷ lệ cổ phiếu
tự do chuyển nhượng (%)

Tỷ trọng vốn hóa trong rổ (%)

KLLH
tham gia tính chỉ số (CP)

1

ACB

Ngân hàng TMCP Á Châu

70

15.00

122,068,695.75

2

SHB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội

65

12.87

313,026,705.55

3

PVX

Tổng CTCP Xây lắp Dầu khí Việt Nam

50

8.03

200,000,000.00

4

PVS

Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam

45

9.68

134,010,942.30

5

KLS

CTCP Chứng khoán Kim Long

90

8.71

182,250,000.00

6

VCG

Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam

30

6.53

132,513,201.90

7

SCR

CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín

85

5.23

110,500,000.00

8

NTP

CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

65

4.59

28,169,697.40

9

VND

CTCP Chứng khoán VNDIRECT

95

4.91

94,999,050.00

10

PVI

CTCP PVI

20

3.40

42,589,430.40

11

PGS

CTCP Kinh doanh Khí hóa lỏng miền Nam

60

2.20

22,800,000.00

12

DBC

CTCP Tập đoàn DABACO Việt Nam

45

2.26

21,784,482.00

13

BVS

CTCP Chứng khoán Bảo Việt

40

1.70

28,893,574.80

14

OCH

CTCP Khách sạn và Dịch vụ Đại Dương

20

1.75

20,000,000.00

15

PVC

Tổng công ty Dung dịch khoan và Hoá phẩm Dầu khí - CTCP

60

1.44

21,000,000.00

16

HUT

CTCP Tasco

80

1.38

27,998,080.00

17

PLC

CTCP Hóa dầu Petrolimex

25

1.22

15,059,844.50

18

PVL

CTCP Địa ốc Dầu khí

80

0.96

40,000,000.00

19

VGS

CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE

90

0.89

33,839,739.00

20

PVG

CTCP Kinh doanh Khí hóa lỏng miền Bắc

65

0.92

18,017,902.50

21

TH1

CTCP Xuất nhập khẩu Tổng hợp I Việt Nam

65

1.00

8,186,657.05

22

ICG

CTCP Xây dựng Sông Hồng

95

0.83

19,000,000.00

23

AAA

CTCP Nhựa và Môi trường xanh An Phát

95

0.80

9,405,000.00

24

IDJ

CTCP Đầu tư Tài chính Quốc tế và Phát triển Doanh nghiệp IDJ

100

0.70

32,600,000.00

25

DCS

CTCP Tập đoàn Đại Châu

75

0.62

26,079,750.00

26

SDH

CTCP Xây dựng Hạ tầng Sông Đà

95

0.53

19,902,500.00

27

SD9

CTCP Sông Đà 9

45

0.57

13,162,500.00

28

PFL

CTCP Dầu khí Đông Đô

45

0.45

22,500,000.00

29

QNC

CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh

75

0.48

13,838,331.75

30

SDU

CTCP Đầu tư Xây dựng & Phát triển Đô thị Sông Đà

60

0.35

12,000,000.00

T.Hương