Nhiều trường ĐH công bố điểm trúng tuyển NV1, chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2
Tuyển sinh - Ngày đăng : 07:31, 09/08/2010
Đại học Bách khoa Hà Nội: điểm chuẩn khối A theo 5 nhóm ngành; nhóm ngành 1 là 18 điểm; nhóm ngành 2 - 21 điểm; nhóm 3 - 17 điểm; nhóm ngành 4 - 16 điểm; nhóm ngành 5 - 17 điểm. Khối kinh tế - quản lý khối A và D 17 điểm; cử nhân tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ khối D 24 điểm (ngoại ngữ nhân hệ số 2); cử nhân công nghệ khối A và các chương trình hợp tác đào tạo quốc tế ITP (khối A và D) 15 điểm; cao đẳng kỹ thuật khối A - 10 điểm (không tính điểm ưu tiên và khu vực). Trường nhận đăng ký xét tuyển NV2 cho một số ngành, cụ thể: mã ngành 03, điểm xét tuyển 17, chỉ tiêu 150 - ngành 04 ĐXT 16, CT 100 - ngành 05 ĐXT 17, CT 50 - CN1, CN2, CN3 có ĐXT 15, CT 200 - C11, C20, C21, C22 có ĐXT 10 (không tính điểm ưu tiên khu vực), CT 200.
ĐH Ngoại thương (áp dụng cho cả hai cơ sở): các ngành khối A 24 điểm; các ngành khối D không nhân hệ số 22 điểm; các ngành khối D nhân hệ số 29 điểm.
ĐH Luật Hà Nội: khối A 17, khối C 22, khối D1 là 17,5.
ĐH Sư phạm Hà Nội: Sư phạm Toán 21 - Tin 16 - Vật lý 19 - Kỹ thuật công nghiệp 15 (NV2: ĐXT 15, CT 29) - Công nghệ thông tin 16 (NV2: ĐXT 16, CT 60) - Hóa học 21,5 - Sinh 16,5 - Toán học 16 (NV2: ĐXT 16, CT 25) - sinh học khối A 16,5 - khối B 16 - Sư phạm Ngữ văn khối C 20 - khối D1,2,3 là 16,5 - Sử khối C 20,5 - khối D1,2,3 là 16,5 - Địa khối A 17 - khối C21,5 - Tâm lý giáo dục khố A 16, khối C 15, khối D1,2,3 15 - Giáo dục chính trị khối C 16, khối D1,2,3 15 - Việt Nam học khối C 16,5, khối D1 15 - Công tác xã hội 15 (NV2: ĐXT 15, CT 40) - Giáo dục chính trị - giáo dục quốc phòng 15, Văn học khối C 16,5 (NV2: ĐXT 16,5, CT 40), khối D1,2,3 16,5 - Giáo dục công dân khối C 19,5, khối D1,2,3 15 - Tâm lý học khối A, B, D1,2,3 đều 15; Sư phạm tiếng Anh 21,5 - Sư phạm tiếng Pháp khối D1 và D3 đều 20 (NV2: ĐXT 20, CT 12) - Sư phạm Âm nhạc 23 - Sư phạm Mỹ thuật 23,5, Sư phạm Thể dục 21,5 - Sư phạm mầm non 18 - Giáo dục tiểu học D1,2,3 là 19 - Giáo dục đặc biệt khối C và D1đều 15 - Quản lý giáo dục khối A 15, C 20, D1 là 15 - Sư phạm Triết học khối C và khối D1, 2, 3 đều 15 (NV2: ĐXT 15, CT 13). Trường tuyển hệ CĐ thiết bị trường học khối A 30 CT, khối B 30 CT. ĐXT là điểm sàn CĐ.
ĐH Thương mại: Kinh tế 20,5 - Kế toán 19,5 - Quản trị doanh nghiệp khách sạn và du lịch 16,5 - Quản trị doanh nghiệp thương mại 19 - Thương mại quốc tế 19,5 - Marketing thương mại 18 - Thương mại điện tử 17 (NV2: ĐXT 18, CT 40) - Tài chính ngân hàng 20 - Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại 15,5 (NV2: ĐXT 16,5, CT 40) - Luật thương mại 16 - Quản trị nguồn nhân lực thương mại 16 - Thương mại dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng 15 (NV2: ĐXT 16, CT 80) - Quản trị kinh doanh tổng hợp 18 - Tiếng Anh 25,5 - Quản trị thương hiệu 15 (NV2: ĐXT 16, CT 40).
ĐH Y Hà Nội: Bác sĩ đa khoa 24 - Y học cổ truyền 19,5 - Răng hàm mặt 22 - Y học dự phòng 18,5 - Điều dưỡng 19 - Kỹ thuật Y học 19 - Y tế công cộng 18,5.
ĐH Cảnh sát nhân dân khối A 21, khối C 19,5, khối D1 là 19.