So với năm 2012, điểm chuẩn NV1 năm nay của Trường ĐH Nông lâm TPHCM tăng từ 2-6 điểm. Trường dự kiến tuyển NV bổ sung cho 2 phân hiệu của trường tại Gia Lai va Ninh Thuận và một số ngành tại cơ sở ở TPHCM.
Điểm trúng tuyển NV1: Sư phạm (SP) Toán học: 24,5 điểm; SP Tin học:16 điểm; Công nghệ thông tin: 16 điểm; SP Vật lý: 22 điểm; Vật lý học : 16 điểm; SP Hóa học: 24 điểm; Hóa học: Khối A: 21 điểm; Khối B:21 điểm; SP Sinh học: 20điểm; SP Ngữ văn: 19 điểm; Văn học: 16 điểm; Việt Nam học: 16 điểm; SP Lịch sử: 17,5 điểm; Giáo dục Quốc phòng – An ninh: 15 điểm; SP Địa lý: Khối A: 16 điểm, Khối C: 18 điểm; Quốc tế học: 16 điểm; Giáo dục Chính trị: 15 điểm; Quản lý Giáo dục:16 điểm; Tâm lý học: 18,5 điểm; Giáo dục Tiểu học: 19 điểm; Giáo dục Mầm non: 19 điểm; Giáo dục đặc biệt: 15 điểm; Giáo dục Thể chất: 22 điểm; SP Tiếng Anh: 28,5 điểm; Ngôn ngữ Anh: 29 điểm; SP Song ngữ Nga-Anh: 21,5 điểm; Ngôn ngữ Nga- Anh: 21 điểm; SP Tiếng Pháp: 20 điểm; Ngôn ngữ Pháp: 20 điểm; SP Tiếng Trung Quốc: 20 điểm; Ngôn ngữ Trung Quốc: 21 điểm; Ngôn ngữ Nhật: Khối D1, D4: 26 điểm, khối D6:20 điểm.
Trong đó, điểm chuẩn nêu trên đối với các ngành chuyên ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật), đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ và ngành Giáo dục thể chất đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu thể dục thể thao.
Trường xét tuyển NV bổ sung như sau: Tuyển 520 chỉ tiêu với điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm chuẩn NV1 của ngành. Cụ thể, các ngành và chỉ tiêu cụ thể xét tuyển NV bổ sung như sau: SP Tin học: 50 chỉ tiêu; Công nghệ thông tin: 50 chỉ tiêu Vật lý học: 80 chỉ tiêu; Văn học: 80 chỉ tiêu; Giáo dục Quốc phòng-An ninh:90 chỉ tiêu; Giáo dục Chính trị: 70 chỉ tiêu; Ngôn ngữ Nga-Anh: 60 chỉ tiêu; Ngôn ngữ Trung Quốc: 40 chỉ tiêu.
Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 20/8. Trường chỉ nhận bản chính “Giấy chứng nhận kết quả thi” (có đóng dấu đỏ) của trường tổ chức thi. Thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung được quyền rút lại hồ sơ trước ngày 30/8/2013 và không được hoàn lại lệ phí đăng ký xét tuyển.
* So với năm 2012, điểm chuẩn NV1 năm nay của Trường ĐH Nông lâm TPHCM tăng từ 2-6 điểm. Trường dự kiến tuyển NV bổ sung cho 2 phân hiệu của trường tại Gia Lai va Ninh Thuận và một số ngành tại cơ sở ở TPHCM.
Điểm chuẩn NV1 của trường như sau: ngành Công nghệ sinh học có điểm chuẩn cao nhất trường: 18 điểm (khối A), 21 điểm khối B; kế đến là các ngành Công nghệ thực phẩm: 17 điểm (khối A), 20 điểm (khối B); Công nghệ kỹ thuật Hóa học: 17,5 điểm (khối A), 19 điểm (khối B); Thú y: 17 điểm (khối A), 20 điểm (khối B); các ngành Nông học, Bảo vệ thực vật, Quản lý tài nguyên và môi trường cùng lấy 17 điểm (khối A), 19 điểm (khối B). Những ngành còn lại có điểm chuẩn từ 15 – 17 điểm cho các khối A, B, D. Riêng ngành ngôn ngữ Anh lấy 24 điểm (khối D), môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
Bảng điểm chuẩn năm 2013
STT | Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | ||
A | B | D1 | |||
1 | D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 15.0 | 16.0 | |
2 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 24.0 | ||
3 | D310101 | Kinh tế | 16.0 | 16.0 | |
4 | D310501 | Bản đồ học | 15.0 | 15.0 | |
5 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 16.0 | 16.0 | |
6 | D340301 | Kế toán | 16.0 | 16.0 | |
7 | D420201 | Công nghệ sinh học | 18.0 | 21.0 | |
8 | D480201 | Công nghệ thông tin | 16.0 | 17.0 | |
9 | D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.0 | ||
10 | D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.0 | ||
11 | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 | ||
12 | D510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15.0 | ||
13 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17.5 | 19.0 | |
14 | D520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 | ||
15 | D520320 | Kĩ thuật môi trường | 16.0 | 18.0 | |
16 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | 17.0 | 20.0 | |
17 | D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16.0 | 18.0 | |
18 | D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | 15.0 | 16.0 | |
19 | D620105 | Chăn nuôi | 15.0 | 16.0 | |
20 | D620109 | Nông học | 17.0 | 19.0 | |
21 | D620112 | Bảo vệ thực vật | 17.0 | 19.0 | |
22 | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15.0 | 16.0 | |
23 | D620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 15.0 | 15.0 | |
24 | D620116 | Phát triển nông thôn | 15.0 | 15.0 | |
25 | D620201 | Lâm nghiệp | 15.0 | 16.0 | |
26 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản | 15.0 | 16.0 | |
27 | D640101 | Thú y | 17.0 | 20.0 | |
28 | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | 17.0 | 19.0 | |
29 | D850103 | Quản lý đất đai | 15.0 | 16.5 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ đại học của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minhtrong kỳ thi tuyển sinh Đại học năm 2013 (khối A, A1, B, V, D1, và liên thông) như sau:
TT | Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn khối A&A1 |
1. | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) | D510302 | 17,50 |
2. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) | D510301 | 19,50 |
3. | Công nghệ chế tạo máy (A/A1) | D510202 | 17,50 |
4. | Kỹ thuật công nghiệp (A/A1) | D510603 | 16,00 |
5. | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (A/A1) | D510203 | 20,00 |
6. | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (A/A1) | D510201 | 20,00 |
7. | Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) | D520205 | 19,00 |
8. | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (A/A1) | D510206 | 17,00 |
9. | Công nghệ In (A/A1) | D510501 | 18,00 |
10. | Công nghệ thông tin (A/A1) | D480201 | 19,00 |
11. | Công nghệ may (A/A1) | D540204 | 19,00 |
12. | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1) | D510102 | 18,00 |
13. | Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1) | D510304 | 17,00 |
14. | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (A/A1) | D510303 | 20,50 |
15. | Quản lý công nghiệp (A/A1) | D510601 | 19,50 |
16. | Kế toán (A/A1) | D340301 | 18,00 |
TT | Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn khối A&B |
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (A/B) | D510406 | 18,50 |
2 | Công nghệ thực phẩm (A/B) | D540101 | 19,50 |
3 | Kinh tế gia đình (A/B) | D810501 | 16,00 |
TT | Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế thời trang (V) | D210404 | 20,50 |
2 | Sư phạm tiếng Anh (D1) | D140231 | 26,50 |
TT | Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn khối A&A1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) | C510302 | 11,00 | |
2. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) | C510301 | 11,00 |
3. | Công nghệ chế tạo máy (A/A1) | C510202 | 11,00 |
4. | Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) | C520205 | 11,00 |
5. | Công nghệ may (A/A1) | C540204 | 11,00 |
Các điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
* Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, sáng nay (8.8), Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công Nghệ Đồng Nai đã công bố điểm vào trường NV1, nhà trường lấy tất cả các ngành điều bằng điểm sàn và dành nhiều chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2,3.
Ngành đào tạo
Bậc Đại học: Cao đẳng:
STT | Tên ngành | Khối | STT | Tên ngành | Khối | |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử: Công nghệ Kỹ thuật Điện Công nghệ Kỹ thuật Điện tử | A, A1, D1 | 1 | Điều dưỡng | A, B | |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện | A, A1, D1 | ||||
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử | A, A1, D1 | ||||
2 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A, A1, D1 | 4 | Công nghệ Nhiệt lạnh | A, A1, D1 | |
3 | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | 5 | Công nghệ Cơ điện tử | A, A1, D1 | |
6 | Công nghệ xây dựng | A, A1, D1 | ||||
7 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A, A1, D1 | ||||
8 | Công nghệ Thực phẩm | A, B | ||||
9 | Công nghệ sinh học thực phẩm | A, B | ||||
4 | Công nghệ Thực phẩm: Công nghệ chế biến thực phẩm Công nghệ sinh học thựcphẩm | A, B | 10 | Công nghệ Môi trường | A, B | |
11 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A, B | ||||
12 | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | ||||
5 | Công nghệ Môi trường: Công nghệ Kỹ thuật môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường | A, B | 13 | Kế toán | A, A1, D1 | |
14 | Tài chính - Ngân hàng, | A, A1, D1 | ||||
15 | Tài chính - Doanh nghiệp | A, A1, D1 | ||||
6 | Kế toán | A, A1, D1 | 16 | Quản trị Kinh doanh | A, A1, D1 | |
7 | Tài chính: Tài chínhDoanh nghiệp Tài chính Ngân hàng | A, A1, D1 | 17 | Quản trị văn phòng | A, A1, C, D1 | |
18 | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn | A, A1, D1 | ||||
19 | Hướng dẫn viên du lịch | A, A1, C, D1 | ||||
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị Nhà hàng - Khách sạn Quản trị Du lịch và Lữ hành | A, A1, D1 | 20 | Quản trị du lịch và Lữ hành | A, A1, D1 | |
21 | Tiếng Anh | D1 | ||||
Thời gian xét tuyển: Từ ngày 20 - 8 - 2013 đến ngày 30 - 10 - 2013
Đợt 1: Từ ngày 20 - 8 - 2013 đến ngày 10 - 9 - 2013
Đợt 2: Từ ngày 11 - 9 - 2013 đến ngày 30 - 9 - 2013
Đợt 3: Từ ngày 01 - 10 - 2013 đến ngày 30 - 10 - 2013
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
-Phiếu điểm kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2013
-02 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ.
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai xét tuyển bằng điểm sàn của BGD&ĐT
Ngoài ra, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai còn xét tuyển các thí sinh dưới điểm sàn của Bộ, học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương vào các bậc: Cao đẳng nghề và Trung cấp chuyên nghiệp.
Tất cả các sinh viên sau khi tốt nghiệp Cao đẳng chính quy, Cao đẳng nghề, Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp nghề đều được liên thông lên Đại học chính quy theo quy định của Bộ GD&ĐT. Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai là trường được Bộ GD&ĐT cho phép Đào tạo liên thông từ Trung cấp nghề lên Cao đẳng, Cao đẳng nghề lên Đại học chính quy.
(*) Không sao chép dưới mọi hình thức khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Báo Hànộimới.