(HNMO) - Ngày 5-8, Trường ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh đã công bố xét tuyển tạm thời đối với thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tính đến hết ngày 4-8.
Theo đó, đến hết ngày 4-8, trường này nhận được 2.327 hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường. Trên cơ sở này, trường thống kê số lượng thí sinh trúng tuyển dự kiến so với chỉ tiêu dự kiến.
Thông tin xét tuyển ngành tính đến hết ngày 4-8:
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐHQG TPHCM) | Số thí sinh dự kiến gọi nhập học (chỉ tiêu dự kiến) | Số thí sinh đã tạm dự kiến gọi nhập học (trúng tuyển dự kiến) | Điểm thấp nhất hiện tại của các thí sinh (đã tính điểm ưu tiên) | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 92 | 26 | 20.25 | Kiến trúc (toán x 2) | 69 | 17 | 25.5 | Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ | 81 | 6 | 20.75 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 81 | 4 | 20.75 | Quản lý công nghiệp | 132 | 74 | 18 | Kỹ thuật Vật liệu | 230 | 32 | 20 | Bảo dưỡng công nghiệp (cao đẳng) | 173 | 6 | 16.25 | Nhóm ngành dệt-may | 81 | 58 | 19.5 | Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử | 472 | 349 | 19.75 | Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí | 121 | 88 | 21 | Nhóm ngành điện-điện tử | 759 | 486 | 21 | Nhóm ngành kỹ thuật giao thông | 207 | 126 | 19.75 | Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học | 443 | 412 | 19 | Nhóm ngành môi trường | 132 | 61 | 19.5 | Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin | 276 | 297 | 20 | Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật | 173 | 61 | 20 | Nhóm ngành Xây dựng | 558 | 232 | 19.25 |
|
Chiều 5-8, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn trúng tuyển tạm thời của tất cả các ngành đào tạo của trường.
Theo đó, ngành Công nghệ may có điểm chuẩn dự kiến cao nhất là 21,25 điểm.
Danh sách điểm xét tuyển tạm thời tổng hợp theo ngành:Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Điểm xét tuyển tạm thời | Tổng trúng tuyển | ƯT 1 | ƯT 2 | ƯT 3 | ƯT 4 | C510202 | CN chế tạo máy (Cao Đẳng) | A00;A01;D01; | 140 | 16.25 | 23 | 19 | 4 | | | C510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử (Cao Đẳng) | A00;A01;D01; | 100 | 16.25 | 19 | 16 | 2 | | 1 | C510302 | CN kỹ thuật điện tử, truyền thông (Cao Đẳng) | A00;A01;D01; | 60 | 16.25 | 5 | 3 | 1 | 1 | | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; | 70 | 18.25 | 28 | 25 | 3 | | | D210404 | Thiết kế thời trang | V01;V02; | 40 | 18.25 | 0 | | | | | D340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01; | 70 | 19.25 | 5 | 5 | | | | D340301 | Kế toán | A00;A01;D01; | 90 | 19.25 | 29 | 26 | 2 | 1 | | D340301C | Kế toán (Hệ chất lượng cao) | A00;A01;D01; | 30 | 18.25 | 2 | 2 | | | | D480201 | CN thông tin | A00;A01;D01; | 220 | 20.25 | 128 | 127 | 1 | | | D480201C | CN thông tin (Hệ chất lượng cao) | A00;A01;D01; | 160 | 18.25 | 38 | 37 | 1 | | | D510102 | CN kĩ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01; | 150 | 19.25 | 53 | 53 | | | | D510102C | CN kĩ thuật công trình xây dựng (Hệ chất lượng cao) | A00;A01;D01; | 70 | 18.25 | 9 | 9 | | | | D510201 | CN kĩ thuật cơ khí | A00;A01;D01; | 150 | 19.25 | 104 | 98 | 6 | | | D510201C | CN kĩ thuật cơ khí (Hệ chất lượng cao) | A00;A01;D01; | 100 | 18.25 | 17 | 17 | | | | D510202 | CN chế tạo máy | A00;A01;D01; | 230 | 19.25 | 81 | 81 | | | | D510202C | CN chế tạo máy (Hệ chất lượng cao) | A00;A01;D01; | 100 | 18.25 | 17 | 16 | 1 | | | D510203 | CN kĩ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01; | 170 | 19.25 | 81 | 81 | | | | D510203C | CN kĩ thuật cơ điện tử (Hệ chất lượng cao) | A00;A01;D01; | 100 | 18.25 | 24 | 24 | | | | D510205 | CN kĩ thuật ô tô | A00;A01;D01; | 250 | 20.25 | 150 | 150 | | | | D510205C | CN kĩ thuật ô tô (Hệ chất lượng cao) | A00;A01;D01; | 150 | 18.25 | 72 | 71 | 1 | | | D510206 | CN kĩ thuật nhiệt | A00;A01;D01; | 80 | 19.25 | 30 | 30 | | | | D510206C | CN kĩ thuật nhiệt (Hệ chất lượng cao) | A00;A01;D01; | 40 | 18.25 | 6 | 6 | | | | D510301 | CN kĩ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01; | 250 | 19.25 | 125 | 121 | 4 | | | D510301C | CN kĩ thuật điện, điện tử (Hệ chất lượng cao) | A00;A01;D01; | 100 | 18.25 | 17 | 17 | | | | D510302 | CN kĩ thuật điện tử, truyền thông | A00;A01;D01; | 250 | 19.25 | 45 | 44 | 1 | | | D510302C | CN kĩ thuật điện tử, truyền thông (Hệ chất lượng cao) | A00;A01;D01; | 100 | 18.25 | 10 | 10 | | | | D510303 | CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01; | 120 | 19.25 | 64 | 64 | | | | D510303C | CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ chất lượng cao) | A00;A01;D01; | 70 | 18.25 | 22 | 22 | | | | D510304 | CN kĩ thuật máy tính | A00;A01;D01; | 90 | 19.25 | 15 | 13 | 2 | | | D510304C | CN kĩ thuật máy tính (Hệ chất lượng cao) | A00;A01;D01; | 30 | 18.25 | 1 | 1 | | | | D510401 | CN kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07; | 70 | 19.25 | 35 | 34 | 1 | | | D510406 | CN kĩ thuật môi trường | A00;B00;D07; | 90 | 19.25 | 12 | 10 | 2 | | | D510406C | CN kĩ thuật môi trường (Hệ chất lượng cao) | A00;B00;D07; | 30 | 18.25 | 8 | 8 | | | | D510501 | CN In | A00;A01;D01; | 70 | 19.25 | 27 | 22 | 5 | | | D510501C | CN In (Hệ chất lượng cao) | A00;A01;D01; | 30 | 18.25 | 3 | 3 | | | | D510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01; | 90 | 19.25 | 48 | 44 | 4 | | | D510601C | Quản lý công nghiệp (Hệ chất lượng cao) | A00;A01;D01; | 30 | 18.25 | 9 | 9 | | | | D510603 | Kỹ thuật công nghiệp | A00;A01;D01; | 70 | 18.25 | 25 | 22 | 2 | | 1 | D540101 | CN thực phẩm | A00;B00;D07; | 90 | 19.25 | 30 | 29 | 1 | | | D540101C | CN thực phẩm (Hệ chất lượng cao) | A00;B00;D07; | 30 | 18.25 | 5 | 5 | | | | D540204 | CN may | A00;A01;D01; | 125 | 21.25 | 80 | 79 | 1 | | | D540204C | CN may (Hệ chất lượng cao) | A00;A01;D01; | 60 | 18.25 | 4 | 4 | | | | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01; | 100 | 19.25 | 5 | 5 | | | | D580205C | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ chất lượng cao) | A00;A01;D01; | 30 | 18.25 | 0 | | | | | D810501 | Kinh tế gia đình | A00;A01;B00;D07; | 50 | 18.25 | 9 | 8 | 1 | | |
|