Theo dõi Báo Hànộimới trên

Hai trường công bố điểm xét tuyển tạm thời

Thanh Tàu| 05/08/2015 13:01

(HNMO) - Ngày 5-8, Trường ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh đã công bố xét tuyển tạm thời đối với thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tính đến hết ngày 4-8.


Theo đó, đến hết ngày 4-8, trường này nhận được 2.327 hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường. Trên cơ sở này, trường thống kê số lượng thí sinh trúng tuyển dự kiến so với chỉ tiêu dự kiến.

Thông tin xét tuyển ngành tính đến hết ngày 4-8:

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐHQG TPHCM)

Số thí sinh dự kiến gọi nhập học (chỉ tiêu dự kiến)

Số thí sinh đã tạm dự kiến gọi nhập học (trúng tuyển dự kiến)

Điểm thấp nhất hiện tại của các thí sinh (đã tính điểm ưu tiên)

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

92

26

20.25

Kiến trúc (toán x 2)

69

17

25.5

Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ

81

6

20.75

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

81

4

20.75

Quản lý công nghiệp

132

74

18

Kỹ thuật Vật liệu

230

32

20

Bảo dưỡng công nghiệp (cao đẳng)

173

6

16.25

Nhóm ngành dệt-may

81

58

19.5

Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử

472

349

19.75

Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí

121

88

21

Nhóm ngành điện-điện tử

759

486

21

Nhóm ngành kỹ thuật giao thông

207

126

19.75

Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học

443

412

19

Nhóm ngành môi trường

132

61

19.5

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

276

297

20

Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật

173

61

20

Nhóm ngành Xây dựng

558

232

19.25


Chiều 5-8, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn trúng tuyển tạm thời của tất cả các ngành đào tạo của trường.

Theo đó, ngành Công nghệ may có điểm chuẩn dự kiến cao nhất là 21,25 điểm.

Danh sách điểm xét tuyển tạm thời tổng hợp theo ngành:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Điểm xét tuyển tạm thời

Tổng trúng tuyển

ƯT 1

ƯT 2

ƯT 3

ƯT 4

C510202

CN chế tạo máy (Cao Đẳng)

A00;A01;D01;

140

16.25

23

19

4

C510301

CN kỹ thuật điện, điện tử (Cao Đẳng)

A00;A01;D01;

100

16.25

19

16

2

1

C510302

CN kỹ thuật điện tử, truyền thông (Cao Đẳng)

A00;A01;D01;

60

16.25

5

3

1

1

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01;

70

18.25

28

25

3

D210404

Thiết kế thời trang

V01;V02;

40

18.25

0

D340122

Thương mại điện tử

A00;A01;D01;

70

19.25

5

5

D340301

Kế toán

A00;A01;D01;

90

19.25

29

26

2

1

D340301C

Kế toán (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

30

18.25

2

2

D480201

CN thông tin

A00;A01;D01;

220

20.25

128

127

1

D480201C

CN thông tin (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

160

18.25

38

37

1

D510102

CN kĩ thuật công trình xây dựng

A00;A01;D01;

150

19.25

53

53

D510102C

CN kĩ thuật công trình xây dựng (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

70

18.25

9

9

D510201

CN kĩ thuật cơ khí

A00;A01;D01;

150

19.25

104

98

6

D510201C

CN kĩ thuật cơ khí (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

100

18.25

17

17

D510202

CN chế tạo máy

A00;A01;D01;

230

19.25

81

81

D510202C

CN chế tạo máy (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

100

18.25

17

16

1

D510203

CN kĩ thuật cơ điện tử

A00;A01;D01;

170

19.25

81

81

D510203C

CN kĩ thuật cơ điện tử (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

100

18.25

24

24

D510205

CN kĩ thuật ô tô

A00;A01;D01;

250

20.25

150

150

D510205C

CN kĩ thuật ô tô (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

150

18.25

72

71

1

D510206

CN kĩ thuật nhiệt

A00;A01;D01;

80

19.25

30

30

D510206C

CN kĩ thuật nhiệt (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

40

18.25

6

6

D510301

CN kĩ thuật điện, điện tử

A00;A01;D01;

250

19.25

125

121

4

D510301C

CN kĩ thuật điện, điện tử (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

100

18.25

17

17

D510302

CN kĩ thuật điện tử, truyền thông

A00;A01;D01;

250

19.25

45

44

1

D510302C

CN kĩ thuật điện tử, truyền thông (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

100

18.25

10

10

D510303

CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

A00;A01;D01;

120

19.25

64

64

D510303C

CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

70

18.25

22

22

D510304

CN kĩ thuật máy tính

A00;A01;D01;

90

19.25

15

13

2

D510304C

CN kĩ thuật máy tính (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

30

18.25

1

1

D510401

CN kỹ thuật hóa học

A00;B00;D07;

70

19.25

35

34

1

D510406

CN kĩ thuật môi trường

A00;B00;D07;

90

19.25

12

10

2

D510406C

CN kĩ thuật môi trường (Hệ chất lượng cao)

A00;B00;D07;

30

18.25

8

8

D510501

CN In

A00;A01;D01;

70

19.25

27

22

5

D510501C

CN In (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

30

18.25

3

3

D510601

Quản lý công nghiệp

A00;A01;D01;

90

19.25

48

44

4

D510601C

Quản lý công nghiệp (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

30

18.25

9

9

D510603

Kỹ thuật công nghiệp

A00;A01;D01;

70

18.25

25

22

2

1

D540101

CN thực phẩm

A00;B00;D07;

90

19.25

30

29

1

D540101C

CN thực phẩm (Hệ chất lượng cao)

A00;B00;D07;

30

18.25

5

5

D540204

CN may

A00;A01;D01;

125

21.25

80

79

1

D540204C

CN may (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

60

18.25

4

4

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;D01;

100

19.25

5

5

D580205C

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

30

18.25

0

D810501

Kinh tế gia đình

A00;A01;B00;D07;

50

18.25

9

8

1


(0) Bình luận
Đừng bỏ lỡ
Hai trường công bố điểm xét tuyển tạm thời

(*) Không sao chép dưới mọi hình thức khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Báo Hànộimới.